III. Choose the best answer (A, B, C or D) that best completes each sentence.
III. Choose the best answer (A, B, C or D) that best completes each sentence.
Trả lời cho các câu 343142, 343143, 343144, 343145, 343146, 343147, 343148, 343149, 343150, 343151 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. contains (v): chứa, bao gồm
B. gets (v): nhận được, có được
C. holds (v): nắm giữ
D. covers (v): bao phủ
Tạm dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương bao gồm hơn 200 ki lô mét vuông rừng mưa nhiệt đới.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
A. advantage (n): lợi thế
B. feature (n): đặc điểm
C. area (n): khu vực
D. zone (n): khu, vùng
Tạm dịch: Một đặc điểm thú vị của vườn quốc gia này là Trại mồ côi, nơi những động vật mồ côi được chăm sóc.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
A. abandoned (adj): bị bỏ rơi
B. orphan (n): mồ côi
C. homeless (adj): vô gia cư
D. orphanage (n): trại trẻ mồ côi
Tạm dịch: Một đứa trẻ mà mất đi một hoặc cả bố và mẹ do đã chết thì được gọi là một đứa trẻ mồ côi.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. rainforest (n): rừng nhiệt đới
B. population (n): dân số
C. increase (n): sự tăng
D. contamination (n): sự ô nhiễm
Tạm dịch: Sự ô nhiễm đã đe dọa mạng sống của nhiều loài động vật trong công viên này.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. wildlife (n): động vật hoang dã
B. wildness (n): sự hoang dã
C. wild (n): môi trường tự nhiên
D. wilderness (n): vùng hoang vu, vùng hoang dã
Tạm dịch: Họ đã đi cắm trại trong một khu hoang vu rất đẹp của rừng mưa nhiệt đới.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. set (v): đặt, bố trí
B. locate (v): đặt tại (vị trí)
C. establish (v): thành lập, xây dựng
D. station (v): đặt vào vị trí, để vào vị trí
Tạm dịch: Công viên này được xây dựng trước chiến tranh thế giới thứ hai.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. be surprised at/ by somebody/ something: ngạc nhiên với/ bởi ai/ cái gì
B. be interested in somebody/ something: quan tâm, thích thú với ai/ cái gì
C. be keen on somebody/ something: thích ai đó/ cái gì
D. be fond of somebody/ something: thích, có cảm tình với ai/ cái gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã rất ngạc nhiên với thành công của anh ta.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
dependent on + somebody/ something: phụ thuộc vào ai/ cái gì
Tạm dịch: Một loài phụ thuộc vào loài khác để sinh tồn.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. locate (v): nằm ở, có trụ sở
B. hold (v): tổ chức, cầm nắm
C. lay (v): đặt để, nằm
D. surround (v): bao quanh
Tạm dịch: Làng của tôi ở nằm ở vị trí cách thủ đô 40 ki-lô-mét về phía bắc.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
toxic = poisonous (adj): độc, độc hại
A. waste (adj): bỏ hoang, thừa
B. colorless (adj): không màu
C. odorless (adj): không mùi
Tạm dịch: Gia súc đã uống nước từ con sông bị ô nhiễm bởi các hóa chất độc hại.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com