Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

III. Choose the best answer (A, B, C or D) that best completes each sentence.

III. Choose the best answer (A, B, C or D) that best completes each sentence.

Trả lời cho các câu 343142, 343143, 343144, 343145, 343146, 343147, 343148, 343149, 343150, 343151 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
Cuc Phuong National Park __________ over 200 square kilometers of rainforest.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343143
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. contains (v): chứa, bao gồm

B. gets (v): nhận được, có được

C. holds (v): nắm giữ

D. covers (v): bao phủ

Tạm dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương bao gồm hơn 200 ki lô mét vuông rừng mưa nhiệt đới.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
An interesting ______of this park is Orphanage, where orphaned animals are taken care of.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343144
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. advantage (n): lợi thế

B. feature (n): đặc điểm

C. area (n): khu vực

D. zone (n): khu, vùng

Tạm dịch: Một đặc điểm thú vị của vườn quốc gia này là Trại mồ côi, nơi những động vật mồ côi được chăm sóc.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
A child who has lost one or both of his parents by death is called ________ child.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343145
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. abandoned (adj): bị bỏ rơi

B. orphan (n): mồ côi

C. homeless (adj): vô gia cư

D. orphanage (n): trại trẻ mồ côi

Tạm dịch: Một đứa trẻ mà mất đi một hoặc cả bố và mẹ do đã chết thì được gọi là một đứa trẻ mồ côi.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
The  _________ has threatened many of the animals in this park.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343146
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. rainforest (n): rừng nhiệt đới

B. population (n): dân số

C. increase (n): sự tăng

D. contamination (n): sự ô nhiễm

Tạm dịch: Sự ô nhiễm đã đe dọa mạng sống của nhiều loài động vật trong công viên này.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
They went camping in the beautiful _________ of the rainforest.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343147
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. wildlife (n): động vật hoang dã

B. wildness (n): sự hoang dã

C. wild (n): môi trường tự nhiên

D. wilderness (n): vùng hoang vu, vùng hoang dã

Tạm dịch: Họ đã đi cắm trại trong một khu hoang vu rất đẹp của rừng mưa nhiệt đới.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
This park was _________ before World War II.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:343148
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. set (v): đặt, bố trí

B. locate (v): đặt tại (vị trí)

C. establish (v): thành lập, xây dựng

D. station (v): đặt vào vị trí, để vào vị trí

Tạm dịch: Công viên này được xây dựng trước chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
We were very _________at his success.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343149
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. be surprised at/ by somebody/ something: ngạc nhiên với/ bởi ai/ cái gì

B. be interested in somebody/ something: quan tâm, thích thú với ai/ cái gì

C. be keen on somebody/ something: thích ai đó/ cái gì

D. be fond of somebody/ something: thích, có cảm tình với ai/ cái gì

Tạm dịch: Chúng tôi đã rất ngạc nhiên với thành công của anh ta.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
One species is dependent __________ another of survival.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343150
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

dependent on + somebody/ something: phụ thuộc vào ai/ cái gì

 

Tạm dịch: Một loài phụ thuộc vào loài khác để sinh tồn.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
My home village is ____________ 40 kilometers north of the capital.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343151
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. locate (v): nằm ở, có trụ sở

B. hold (v): tổ chức, cầm nắm

C. lay (v): đặt để, nằm

D. surround (v): bao quanh

Tạm dịch: Làng của tôi ở nằm ở vị trí cách thủ đô 40 ki-lô-mét về phía bắc.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
The cattle drank from a river polluted with toxic chemicals.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343152
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

toxic = poisonous (adj): độc, độc hại

A. waste (adj): bỏ hoang, thừa                      

B. colorless (adj): không màu

C. odorless (adj): không mùi                          

Tạm dịch: Gia súc đã uống nước từ con sông bị ô nhiễm bởi các hóa chất độc hại.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com