IV. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the following sentences.
IV. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the following sentences.
Câu 1: The boys enjoy a kite in the field after school.
A. to fly
B. to flying
C. being flown
D. flying
Kiến thức: V-ing/ to V
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
enjoy + V-ing: thích làm việc gì
Tạm dịch: Những chú bé thích thả diều trên cánh đồng sau giờ học.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The Mississippi is than the Thames.
A. the largest
B. longer
C. more longer
D. as large
Kiến thức: So sánh hơn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj _ER + than + S2
Tạm dịch: Sông Mississipi dài hơn sông Thames.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: We are talking about the preservation of resources.
A. natural
B. nature
C. naturalize
D. naturally
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
natural (a): thuộc về thiên nhiên
nature (n): thiên nhiên
naturalize (v): làm cho có vẻ tự nhiên
naturally (adv): một cách tự nhiên
Trước danh từ “resources” cần tính từ
=> natural resources: nguồn tài nguyên thiên nhiên
Tạm dịch: Chúng tôi đang nói về việc bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: While I in the street, I saw my old friend.
A. walk
B. was walking
C. walked
D. am walking
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào (quá khứ đơn).
Công thức: While + S + was/ were V-ing, S + Ved/ V2
Tạm dịch: Trong khi tôi đang đi bộ trên đường, tôi nhìn thấy người bạn cũ của mình.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: You can look these new words in the dictionary if you don’t know their meanings.
A. up
B. out
C. after
D. for
Kiến thức: Cụm động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
look up: tra cứu
look out: cảnh giác
look after: chăm sóc
look for: tìm kiếm
Tạm dịch: Bạn có thể tra cứu nghĩa của những từ mới này trong từ điển nếu bạn không biết nghĩa của chúng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Are these books you have been looking for?
A. who
B. whom
C. which
D. what
Kiến thức: Đại từ quan hệ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trong mệnh đề quan hệ:
- who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- whom: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò tân ngữ
- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- what: cái gì/ cái mà – từ nghi vấn
Tạm dịch: Đây có phải là những quyển sách mà bạn đang tìm kiếm không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com