Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm miền xác định của các hàm số sau:

Tìm miền xác định của các hàm số sau:

Câu 1: \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}}\)

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;\,\,3} \right\}.\) 

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;\,\,3} \right\}.\) 

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;\,\, - 3} \right\}.\) 

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;\,\, - 3} \right\}.\) 

Câu hỏi : 355997
  • Đáp án : A
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định \( \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 3 \ne 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 3\end{array} \right..\)  

    Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;\,\,3} \right\}.\) 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \(y = \frac{{\sqrt x }}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)

A. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

B. \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi : 355998
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right) \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\\x \ne  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\end{array} \right..\)  

    Vậy tập xác định của hàm số \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \(y = \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{\left| x \right| - 1}}\)

A. \(D = \left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

B. \(D = \left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)

C. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)

D. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu hỏi : 355999
  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2 \ge 0\\\left| x \right| - 1 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  - 2\\x \ne 1\\x \ne  - 1\end{array} \right..\)  

    Vậy tập xác định của hàm số là  \(D = \left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)  

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: \(y = \sqrt {6 - x}  + \frac{1}{{{x^2} - 4}}\)

A. \(D = \left[ {6; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)

B. \(D = \left( { - \infty ;6} \right)\backslash \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)

C. \(D = \left( {6; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)

D. \(D = \left( { - \infty ;\,\,6} \right]\backslash \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)

Câu hỏi : 356000
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định  \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}6 - x \ge 0\\{x^2} - 4 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 6\\x \ne 2\\x \ne  - 2\end{array} \right..\) 

    Vậy tập xác định là  \(D = \left( { - \infty ;\,\,6} \right]\backslash \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\) 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: \(y = \frac{{4x - 5}}{{\left( {x - 1} \right)\sqrt {x + 4} }}\)

A. \(D = \left( { - 4; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

B. \(D = \left[ { - 4; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(D = \left( { - 4; + \infty } \right).\)

D. \(D = \left[ { - 4; + \infty } \right).\)

Câu hỏi : 356001
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ne 0\\x + 4 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x >  - 4\end{array} \right..\) 

    Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left( { - 4; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)  

    Chọn A. 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: \(y = \frac{{3x + 5}}{{\left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right|}}\)

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)

D. \(D = \mathbb{R}.\)

Câu hỏi : 356002
  • Đáp án : D
    (5) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| \ne 0\) 

    Ta có: \(\left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\x - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - 1\end{array} \right.\) (mâu thuẫn)

    \( \Rightarrow \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| \ne 0\,\,\forall x \in R\).

    Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: \(y = \frac{{\sqrt[3]{{x - 1}}}}{{\left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|}}\)

A. \(D = \mathbb{R}.\)

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 2} \right\}\)

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)

Câu hỏi : 356003
  • Đáp án : D
    (8) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định khi và chỉ khi

    \(\begin{array}{l}\left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right| \ne 0\\ \Leftrightarrow \left| {x - 2} \right| \ne \left| {x + 2} \right|\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} \ne {\left( {x + 2} \right)^2}\\ \Rightarrow {x^2} - 4x + 4 \ne {x^2} + 4x + 4\\ \Leftrightarrow 8x \ne 0\\ \Leftrightarrow x \ne 0\end{array}\)

    Vậy TXĐ của hàm số là \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\) 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: \(y = \sqrt {x - 1}  + \sqrt {9 - {x^2}} \)

A. \(D = \left( {1;3} \right).\)

B. \(D = \left[ { - 3;1} \right]\)

C. \(D = \left[ {1;\,\,3} \right].\)

D. \(D = \left( { - \infty ;3} \right] \cup \left[ {1;3} \right]\)

Câu hỏi : 356004
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ge 0\\9 - {x^2} \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\ - 3 \le x \le 3\end{array} \right. \Leftrightarrow 1 \le x \le 3.\) 

    Vậy tập xác định của hàm số là  \(D = \left[ {1;\,\,3} \right].\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com