Tìm miền xác định của các hàm số sau:
Tìm miền xác định của các hàm số sau:
Trả lời cho các câu 355996, 355997, 355998, 355999, 356000, 356001, 356002, 356003 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Hàm số xác định \( \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 3 \ne 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 3\end{array} \right..\)
Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;\,\,3} \right\}.\)
Đáp án đúng là: B
Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right) \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\\x \ne - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\end{array} \right..\)
Vậy tập xác định của hàm số \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Đáp án đúng là: B
Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2 \ge 0\\\left| x \right| - 1 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge - 2\\x \ne 1\\x \ne - 1\end{array} \right..\)
Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}6 - x \ge 0\\{x^2} - 4 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 6\\x \ne 2\\x \ne - 2\end{array} \right..\)
Vậy tập xác định là \(D = \left( { - \infty ;\,\,6} \right]\backslash \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
Đáp án đúng là: A
Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ne 0\\x + 4 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x > - 4\end{array} \right..\)
Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left( { - 4; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Chọn A.
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| \ne 0\)
Ta có: \(\left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\x - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 1\end{array} \right.\) (mâu thuẫn)
\( \Rightarrow \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| \ne 0\,\,\forall x \in R\).
Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}.\)
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
\(\begin{array}{l}\left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right| \ne 0\\ \Leftrightarrow \left| {x - 2} \right| \ne \left| {x + 2} \right|\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} \ne {\left( {x + 2} \right)^2}\\ \Rightarrow {x^2} - 4x + 4 \ne {x^2} + 4x + 4\\ \Leftrightarrow 8x \ne 0\\ \Leftrightarrow x \ne 0\end{array}\)
Vậy TXĐ của hàm số là \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Đáp án đúng là: C
Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ge 0\\9 - {x^2} \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\ - 3 \le x \le 3\end{array} \right. \Leftrightarrow 1 \le x \le 3.\)
Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left[ {1;\,\,3} \right].\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com