Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm miền xác định của các hàm số sau:

Tìm miền xác định của các hàm số sau:

Trả lời cho các câu 355996, 355997, 355998, 355999, 356000, 356001, 356002, 356003 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
\(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:355997
Giải chi tiết

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 3 \ne 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 3\end{array} \right..\)  

Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;\,\,3} \right\}.\) 

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
\(y = \frac{{\sqrt x }}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:355998
Giải chi tiết

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right) \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\\x \ne  - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\end{array} \right..\)  

Vậy tập xác định của hàm số \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
\(y = \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{\left| x \right| - 1}}\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:355999
Giải chi tiết

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 2 \ge 0\\\left| x \right| - 1 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  - 2\\x \ne 1\\x \ne  - 1\end{array} \right..\)  

Vậy tập xác định của hàm số là  \(D = \left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)  

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
\(y = \sqrt {6 - x}  + \frac{1}{{{x^2} - 4}}\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356000
Giải chi tiết

Hàm số xác định  \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}6 - x \ge 0\\{x^2} - 4 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 6\\x \ne 2\\x \ne  - 2\end{array} \right..\) 

Vậy tập xác định là  \(D = \left( { - \infty ;\,\,6} \right]\backslash \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\) 

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
\(y = \frac{{4x - 5}}{{\left( {x - 1} \right)\sqrt {x + 4} }}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:356001
Giải chi tiết

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ne 0\\x + 4 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x >  - 4\end{array} \right..\) 

Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \left( { - 4; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)  

Chọn A. 

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
\(y = \frac{{3x + 5}}{{\left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right|}}\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356002
Giải chi tiết

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| \ne 0\) 

Ta có: \(\left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\x - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - 1\end{array} \right.\) (mâu thuẫn)

\( \Rightarrow \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| \ne 0\,\,\forall x \in R\).

Vậy tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}.\)

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
\(y = \frac{{\sqrt[3]{{x - 1}}}}{{\left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|}}\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356003
Giải chi tiết

Hàm số xác định khi và chỉ khi

\(\begin{array}{l}\left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right| \ne 0\\ \Leftrightarrow \left| {x - 2} \right| \ne \left| {x + 2} \right|\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} \ne {\left( {x + 2} \right)^2}\\ \Rightarrow {x^2} - 4x + 4 \ne {x^2} + 4x + 4\\ \Leftrightarrow 8x \ne 0\\ \Leftrightarrow x \ne 0\end{array}\)

Vậy TXĐ của hàm số là \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\) 

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
\(y = \sqrt {x - 1}  + \sqrt {9 - {x^2}} \)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356004
Giải chi tiết

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ge 0\\9 - {x^2} \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\ - 3 \le x \le 3\end{array} \right. \Leftrightarrow 1 \le x \le 3.\) 

Vậy tập xác định của hàm số là  \(D = \left[ {1;\,\,3} \right].\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com