Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 363260, 363261, 363262, 363263, 363264, 363265, 363266, 363267, 363268, 363269, 363270, 363271, 363272, 363273, 363274, 363275, 363276, 363277, 363278, 363279, 363280, 363281, 363282, 363283, 363284, 363285, 363286, 363287, 363288, 363289, 363290, 363291, 363292, 363293, 363294, 363295, 363296, 363297, 363298, 363299 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
The manager in this company is always courteous to customers.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363261
Giải chi tiết

courteous (a): lịch sự, nhã nhặn                                  

gentle (a): nhẹ nhàng                                                  

disappointed (a): thất vọng

impolite (a): bất lịch sự, khiếm nhã                            

optimistic (a): lạc quan

=> courteous >< impolite

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
The band had an outstanding performance at the Grand Theatre last night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363262
Giải chi tiết

outstanding (a): nổi bật, xuất sắc

A. good (a): tốt                                                          

B. excellent (a): tuyệt vời      

C. gentle (a): nhẹ nhàng                                             

D. bad (a); tệ, kém

=> outstanding >< bad

Tạm dịch: Ban nhạc đã có một buổi biểu diễn xuất sắc ở Grand Theatre

tối qua.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
That house hasn’t been occupied for three years now. It must be haunted since no one is renting or buying it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363263
Giải chi tiết

occupied (a): được sử dụng, bận rộn

A. cleaned: được dọn dẹp                                          

B. taken: được lấy đi        

C. absent (a): vắng (mặt)                                            

D. vacant (a): trống, rảnh rỗi

=> occupied >< vacant

Tạm dịch: Ngôi nhà đó đã không có ai sử dụng trong ba năm nay. Nó

chắc hẳn đã bị ma ám vì không ai thuê hay mua nó cả.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
Traffic congestion in big cities deters many people from using their private cars at peak hours.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363264
Giải chi tiết

deter (v): ngăn cản, cản trờ

prohibit (v): ngăn cản                                                                         

protect (v): bảo vệ

encourage (v): khuyến khích                                                               

limit (v): giới hạn

=> deter >< encourage

Tạm dịch: Ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn cản trở nhiều người

không thể dùng ô tô riêng vào giờ cao điểm.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
These days, many people only read printed newspapers once in a while as they tend to access information online.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363265
Giải chi tiết

once in a while: thỉnh thoảng

regularly (adv): thường xuyên                                                             

attentively (adv): một cách chăm chú

occasionally (adv): thỉnh thoảng                                                           

selectively (adv): một cách có chọn lọc

=> once in a while ><regularly

Tạm dịch: Ngày nay, nhiều người chỉ thỉnh thoảng đọc báo in vì họ có xu hướng truy cập tin tức trực tuyến.

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
Different from English taught to all Vietnamese students, Chinese and Russian have been made optional languages taught at secondary schools in Vietnam.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363266
Giải chi tiết

optional (a): được lựa chọn

A. compulsory (a): bắt buộc                                                                 

B. important (a): quan trọng                                                               

C. comfortable (a): thoải mái                                                               

D. necessary (a): bắt buộc

=> optional >< compulsory

Tạm dịch: Khác với tiếng Anh được dạy cho tất cả học sinh Việt Nam,

tiếng Trung và tiếng Nga là các ngôn ngữ tự chọn được giảng dạy tại các

trường trung học ở Việt Nam.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
I prefer secure jobs because I don’t like keeping on moving and changing all the time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363267
Giải chi tiết

secure (a): an toàn, vững chắc

challenging (a): thách thức, khó khăn                                                   

demanding (a): đòi hỏi khắt khe

stable (a): vững chắc, ổn định                                                             

safe (a): an toàn

=> secure >< challenging

Tạm dịch: Tôi thích các công việc ổn định vì tôi không thích lúc nào cũng phải di chuyển và thay đổi liên tục.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
My parents always disapproved of my smoking. They even told me once it would stop me growing taller.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363268
Giải chi tiết

disapprove (v): không đồng ý, không tán thành

object to (v): phản đối

support (v): ủng hộ

deny (v): phủ nhận

refuse (v): từ chối

=> disapprove >< support

Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn không tán thành việc tôi hút thuốc. Họ có lần

thậm chí còn nói với tôi nó sẽ ngăn tôi phát triển cao hơn.

Câu hỏi số 9:
Nhận biết
After a long time working incessantly, all my efforts ended in failure.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363269
Giải chi tiết

failure (n): thất bại

A. breakdown (n): đổ vỡ

B. loss (n): mất mát

C. success (n): sự thành công

D. collapse (n): sự sụp đổ

=> failure >< success

Tạm dịch: Sau một thời gian dài làm việc không ngừng, mọi nỗ lực của

tôi đều kết thúc trong thất bại.

Chọn C

Câu hỏi số 10:
Nhận biết
Telomeres are the tiny caps on the ends of chromosomes that protect our DNA from damage during cell division.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363270
Giải chi tiết

protect (v): bảo vệ

guard (v): bảo vệ                                                                               

shape (v): định hình

attack (v): tấn công                                                                           

save (v): cứu, lưu trữ

=> protect >< attack

Tạm dịch: Telomere là những cái mũ nhỏ ở cuối nhiễm sắc thể bảo vệ

DNA của chúng ta khỏi bị tổn thương trong quá trình phân chia tế bào.

Chọn C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết
After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363271
Giải chi tiết

innocent (a): vô tội, không làm gì sai                         

A. innovative (a): sáng tạo                                                                 

B. benevolent (a): nhân từ, tử tế

C. guilty (a): phạm tội, có tội                                     

D. naive (a): hồn nhiên, ngây thơ

=> innocent >< guilty

Tạm dịch: Sau năm ngày xét xử, tòa án thấy anh ta vô tội và anh ta đã

được thả ra.

Câu hỏi số 12:
Nhận biết
Affluent families find it easier to support their children financially.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363272
Giải chi tiết

Affluent (a): có nhiều tiền, mức sống tốt

A. Wealthy (a): giàu có

B. Impoverished (a): nghèo khó

C. Privileged (a): có quyền lực

D. Well-off (a): có nhiều tiền

=> Affluent >< Impoverished

Tạm dịch: Các gia đình giàu có thấy dễ dàng hơn trong việc hỗ trợ tài

chính cho con cái.

Câu hỏi số 13:
Nhận biết
Workers are always advised to be cautious when entering and leaving the place due to a recent fire.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363273
Giải chi tiết

cautious (a): cẩn thận

factual (a): thực tế                                                                             

unfriendly (a): không thân thiện

careless (a): cẩu thả                                                                           

ambitious (a): tham vọng

=> cautious >< careless

Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào

nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.

Câu hỏi số 14:
Nhận biết
I'll have to whisper to you, otherwise he will hear.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363274
Giải chi tiết

whisper (v): thì thầm

A. say (v): nói                                                                                   

B. whistle (v): huýt sáo

C. shout (v): hét                                                                                 

D. talk (v): nói chuyện

=> whisper >< shout

Tạm dịch: Tôi phải thì thầm với bạn, nếu không anh ta sẽ nghe thấy.

Câu hỏi số 15:
Nhận biết
They haven’t reached agreement on the official songs of the 27th Sea Games.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363275
Giải chi tiết

official (a): chính thức, đã được công bố

formal (a): chính thức/ trang trọng                                                       

uncertified: không được xác nhận

informal (a): thoải mái, thân thiện                                                       

approved: được tán thành

=> official >< uncertified

Tạm dịch: Họ đã thống nhất về các bài hát chính thức của Thế vận hội

lần thứ 27.

Chọn B

Câu hỏi số 16:
Nhận biết
She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are facing.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363276
Giải chi tiết

well-off (a): giàu có

A. broke (a): túng quẫn, bần cùng                              

B. wealthy (a): giàu có, phong phú                     

C. kind (a): tử tế                                                                               

D. poor (a): nghèo khó

=> well-off >< poor

Tạm dịch: Cô được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Cô ấy không

thể hiểu những vấn đề chúng ta đang phải đối mặt.

Câu hỏi số 17:
Nhận biết
His book is said to provide accurate information about life in the desert.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363277
Giải chi tiết

accurate (a): chính xác, đúng đắn

man-made (a): nhân tạo                                                                     

valueless (a): vô giá trị

correct (a): chính xác                                                                       

false (a): sai, sai lầm

=> accurate >< false

Tạm dịch: Cuốn sách của ông được cho là cung cấp thông tin chính xác

về cuộc sống trên sa mạc.

Câu hỏi số 18:
Nhận biết
She wasn’t close to her mum. She was thought to confide all her secrets to her best friend only. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363278
Giải chi tiết

confide (v): tâm sự, giãi bày

explore (v): thám hiểm                                                                       

deny (v): phủ nhận

hide (v): che giấu                                                                               

discuss (v): thảo luận

=> confide >< hide

Tạm dịch: Cô ấy không gần gũi với mẹ mình. Cô ấy được cho là chỉ tâm

sự tất cả những bí mật của mình với người bạn thân nhất.

Chọn C

Câu hỏi số 19:
Nhận biết
Many women prefer to use cosmetics to enhance their beauty and make them look younger.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363279
Giải chi tiết

enhance (v): nâng cao, tăng cường

A. improve (v): cải thiện, nâng cao                                                       

B. maximize (v): cực đại hóa                                     

C. enrich (v): làm giàu, làm phong phú                                                 

D. worsen (v): làm tệ hơn

=> enhance >< worsen

Tạm dịch: Nhiều phụ nữ thích sử dụng mỹ phẩm để tăng thêm vẻ đẹp và khiến họ trông trẻ hơn.

Câu hỏi số 20:
Nhận biết
In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363280
Giải chi tiết

polite (a): lịch sự

A. informal (a): không trang trọng                                                       

B. insecure (a): không an toàn

C. discourteous (a): bất lịch sự                                                         

D. irresponsible (a): vô trách nhiệm

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi

nói chuyện là lịch sự.

Câu hỏi số 21:
Nhận biết
There have been significant changes in women’s lives since the women’s liberation movement.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363281
Giải chi tiết

significant (a): quan trọng, đáng kể

A. controlled (a): được kiểm soát                                                         

B. political (a): thuộc chính trị

C. disagreeable (a): không thể đồng ý                                                 

D. unimportant (a): không quan trọng

=> significant >< unimportant

Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ

phong trào giải phóng phụ nữ.

Câu hỏi số 22:
Nhận biết
It was a very wonderful opportunity for us to catch.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363282
Giải chi tiết

catch (v): nắm bắt, bắt lấy

break (v): đập vỡ                                                                               

destroy (v): phá hủy

hold (v): giữ                                                                                       

miss (v): để lỡ, bỏ lỡ, mất

=> catch >< miss

Tạm dịch: Đó là một cơ hội rất tuyệt vời để chúng ta nắm bắt.

Câu hỏi số 23:
Nhận biết
There weren't many tough questions in the exam, so I could answer most of them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363283
Giải chi tiết

tough (a): khó

A. interesting (a): thú vị                                                                     

B. difficult (a): khó          

C. simple (a): đơn giản                                                                       

D. important (a): quan trọng

=> tough >< simple

Tạm dịch: Không có quá nhiều câu hỏi khó trong bài kiểm tra, vì vậy tôi

có thể trả lời hầu hết chúng.

Câu hỏi số 24:
Nhận biết
My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363284
Giải chi tiết

accomplished (a): có tài năng, tài giỏi

A. unskilled (a): không giỏi, không thạo                                               

B. ill-educated (a): vô học

C. unimpaired (a): không bị hỏng                                                         

D. unqualified (a): không đủ điều kiện

=> accomplished >< unskilled

Tạm dịch: Chú tôi, một người chơi guitar điêu luyện, đã dạy tôi cách

chơi.

Chọn A

Câu hỏi số 25:
Nhận biết
Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their parents and teachers.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363285
Giải chi tiết

pressure (n): áp lực 

A. emotion(n): cảm xúc                                               

B. stress (n): căng thẳng                                             

C. relaxation (n): sự thư giãn                                                               

D. nervousness (n): lo lắng

=> pressure >< relaxation

Tạm dịch: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực do sự kỳ vọng cao từ phụ huynh và giáo viên.

Câu hỏi số 26:
Nhận biết
On Saturday wearing uniforms is optional so I often choose T-shirt and shorts.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363286
Giải chi tiết

optional (a): không bắt buộc, tùy chọn

acceptable (a): chấp nhận được                                                           

compulsory (a): bắt buộc

voluntary (a): tình nguyện                                                                   

uncomfortable (a): khó chịu

=> optional >< compulsory

Tạm dịch: Vào thứ bảy, không bắt buộc phải mặc đồng phục nên tôi

thường chọn áo phông và quần short.

Câu hỏi số 27:
Nhận biết
The company rejected the claim that they were responsible for these teenagers’ health problems.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363287
Giải chi tiết

reject (v): bác bỏ, loại bỏ

A. ignore (v): phớt lờ, lờ đi                         

B. accept (v): chấp nhận, chấp thuận           

C. disargree (v): không đồng ý                 

D. deny (v): từ chối, phản đối

=> reject >< accept

Tạm dịch: Công ty đã bác bỏ tuyên bố rằng họ phải chịu trách nhiệm

cho những vấn đề sức khỏe của những thanh thiếu niên này.

Câu hỏi số 28:
Nhận biết
This point has been dealt with in the preceding paragraph.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363288
Giải chi tiết

preceding (a): trước

A. following: sau đó                                      

B. heading: tiêu đề

C. previous: trước đó                                     

D. before: trước

=> preceding >< following

Tạm dịch: Vấn đề này đã được giải quyết ở đoạn văn trước.

Câu hỏi số 29:
Nhận biết
Any student who neglects his or her homework is unlikely to do well at school.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363289
Giải chi tiết

neglect (v): sao lãng, bỏ bê

A. put off: trì hoãn                                                                             

B. look for: tìm kiếm                                                                           

C. attend to: chú tâm                                                                         

D. approve of: chấp thuận

=> neglects >< attends to

Tạm dịch: Bất kỳ học sinh nào bỏ bê bài tập về nhà của mình sẽ không

thể học tốt ở trường.

Chọn C

Câu hỏi số 30:
Nhận biết
The storm was unexpected. No one was prepared for it so some people couldn’t excape and got injured.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363290
Giải chi tiết

unexpected : không mong đợi, bất ngờ

A. may be avoided: có thể tránh được                       

B. should be followed: nên được theo dõi

C. can be predicted: có thể dự đoán được                  

D. must be prevented: phải ngăn chặn

=> unexpected >< can be predicted

Tạm dịch: Cơn bão thật bất ngờ. Không ai chuẩn bị trước nên một số

người không thể thoát được và bị thương.

Câu hỏi số 31:
Nhận biết
His short but pointed speech was applauded by all sections of the audience.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363291
Giải chi tiết

applaud (v): vỗ tay tán thưởng

A. welcome (v): hoan nghênh                                     

B. misunderstand (v): hiểu lầm                                   

C. praise (v): ca tụng                                                                         

D. disapprove (v): không tán thành

=> applauded >< disapproved

Tạm dịch: Bài phát biểu ngắn nhưng súc tích của ông được tất cả các bộ

phận khán giả vỗ tay tán thưởng.

Chọn D

Câu hỏi số 32:
Nhận biết
The chairman initiated the proceedings with a brief speech.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:363292
Giải chi tiết

initiate (v): khởi xướng, bắt đầu

A. complicate (v): làm phức tạp                                                           

B. starte (v): bắt đầu                                                   

C. close (v): đóng lại                                                   

D. confuse (v): làm bối rối

=> initiated >< closed

Tạm dịch: Chủ tịch đã khởi xướng tố tụng bằng một bài phát biểu ngắn.

Chọn C

Câu hỏi số 33:
Nhận biết
Never punish your children by hitting them. This might teach them to become hitters.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363293
Giải chi tiết

punish (v): phạt

bring (v): mang theo, đem                                                                 

reward (v): thưởng

give (v): cho, tặng                                                                             

accept (v): chấp nhận

=> punish >< reward

Tạm dịch: Không bao giờ phạt con bạn bằng cách đánh chúng. Điều này

có thể dạy chúng trở thành những người hay đánh nhau.

Câu hỏi số 34:
Nhận biết
The first year at university was probably the most challenging year of her life, which caused her plenty of troubles.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363294
Giải chi tiết

challenging (a): đầy thách thức, khó khăn

tricky (a): gian xảo           

tough (a): cứng cỏi, khó khăn

difficult (a): khó khăn

easy (a): dễ dàng

=> challenging >< easy

Tạm dịch: Năm đầu tiên ở trường đại học có lẽ là năm thử thách nhất

trong cuộc đời cô, điều này gây cho cô nhiều rắc rối.

Chọn D

Câu hỏi số 35:
Nhận biết
The air is naturally contaminated by foreign matter such as plant pollens and dust.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363295
Giải chi tiết

contaminated (a): ô nhiễm

A occupied (a): chiếm                                                 

B. polluted (a): ô nhiễm                                              

C. concentrated (a): cô đặc                                         

D. purified (a): tinh khiết

=> contaminated >< purified

Tạm dịch: Không khí bị ô nhiễm tự nhiên bởi các chất lạ như phấn hoa

và bụi.

Chọn D

Câu hỏi số 36:
Nhận biết
Vietnamese have a strong sense of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their interval.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:363296
Giải chi tiết

hospitality (n): lòng mến khách

difference (n): sự khác biệt                                                                 

unfriendliness (n): sự không thân thiện

generosity (n): tính hào phóng                                                             

politeness (n): sự lịch sự

=> hospitality >< unfriendliness

Tạm dịch: Người Việt Nam có lòng hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy

xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách

chuẩn bị cho họ thời gian nghỉ.

Chọn B

Câu hỏi số 37:
Nhận biết
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363297
Giải chi tiết

burden (n): gánh nặng

A. something enjoyable: thứ gì thú vị, thích thú                                     

B. something to stiffer: thứ gì khó nhọc

C. something sad: điều gì buồn                                                           

D. something to entertain: điều gì để giải trí

=> burden >< something enjoyable

Tạm dịch: Ở một số nước, gánh nặng bệnh tật có thể được tránh bằng

việc cải thiện môi trường.

Câu hỏi số 38:
Nhận biết
When having days off, he always helps his wife tidy up the house.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363298
Giải chi tiết

tidy up (v): dọn dẹp

sort out (v): phân loại                                                                         

clear up (v): dọn dẹp

arrange (v): sắp xếp                                                                           

mess up (v): bày bừa

=> tidy up >< mess up

Tạm dịch: Mỗi khi có ngày nghỉ, anh ấy luôn giúp vợ dọn dẹp nhà cửa.

Câu hỏi số 39:
Nhận biết
We try to create an atmosphere of comfort and security for our children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:363299
Giải chi tiết

security (n): sự an toàn

danger (n): sự nguy hiểm                                                                   

shelter (n): chỗ nương tựa, ẩn náu

safety (n): sự an toàn                                                                         

marmony (n): sự hài hòa

=> security >< danger

Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng tạo nên bầu không khí thoải mái và an

toàn cho những đứa trẻ nhà chúng tôi.

Câu hỏi số 40:
Nhận biết
The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:363300
Giải chi tiết

sophisticated (a): phức tạp, tinh vi                             

difficult (a): khó khăn                                                 

expensive (a): đắt             

complicated (a): phức tạp                                           

simple (a): đơn giản

=> sophisticated ><  simple

Tạm dịch: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí tinh vi hơn nhiều ở vùng

Viễn Đông.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com