Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

a) Tính khối lượng của 0,4 mol CaCO3 b) Tính thể tích của 1,8.1023 phân tử SO3(đktc) c) Tính khối

Câu hỏi số 369195:
Vận dụng

a) Tính khối lượng của 0,4 mol CaCO3

b) Tính thể tích của 1,8.1023 phân tử SO3(đktc)

c) Tính khối lượng mol của khí A, biết A có tỉ khối so với khí oxi là 2

Quảng cáo

Câu hỏi:369195
Phương pháp giải

a) Công thức m = n× M

b) Công thức: số mol = số phân tử : số Avogadro

Công thức: V(đktc) = n×22,4

c) Công thức: \({d_{A/{O_2}}} = {{{M_A}} \over {{M_{{O_2}}}}}\)

Giải chi tiết

a) Phân tử khối của CaCO3 = MCa + MC + 3× MO = 40 + 12 + 3×16 = 100 (g/mol)

Khối lượng của 0,4 mol CaCO3 là: mCaCO3 = nCaCO3× MCaCO3 = 0,4×100 = 40 (g)

b) Số mol SO3 là:\({n_{S{O_3}}} = {{so\,phan\,tu\,S{O_3}} \over {so\,Avogadro}} = {{1,{{8.10}^{23}}} \over {{{6.10}^{23}}}} = 0,3\,(mol)\)

Thể tích của SO3 là: V(đktc) = n SO3×22,4 = 0,3 × 22,4 = 6,72 (lít)

c) Phân tử khối của O2 là: MO2 = 2×MO = 2×16 = 32 (g/mol)

\({d_{A/{O_2}}} = {{{M_A}} \over {{M_{{O_2}}}}} \Rightarrow {M_A} = {d_{A/{O_2}}} \times {M_{{O_2}}} = 2 \times 32 = 64\,(g/mol)\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com