Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

a) Biết 20Ca, 9F, 7N, 1H và độ âm điện của Ca = 1,0; F = 3,98; N = 3,04; H = 2,2. Hãy biểu diễn sự

Câu hỏi số 370642:
Vận dụng

a) Biết 20Ca, 9F, 7N, 1H và độ âm điện của Ca = 1,0; F = 3,98; N = 3,04; H = 2,2. Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết trong các phân tử CaF2, NH3.

b) Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng các phản ứng sau:

(1) H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl

(2) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Quảng cáo

Câu hỏi:370642
Phương pháp giải

a) Xác định loại liên kết trong phân tử CaF2 và NH3 dựa vào hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử. Từ đó biểu diễn sự hình thành liên kết trong các phân tử trên.

b)

- Xác định số oxi hóa của các nguyên tố để tìm chất oxi hoá và chất khử.:

+ Chất khử là chất cho e.

+ Chất oxi hóa là chất nhận e.

- Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử:

+ Quá trình khử là quá trình nhận e.

+ Quá trình oxi hóa là quá trình nhường e.

- Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron.

Giải chi tiết

a)

*CaF2: Hiệu độ âm điện giữa F và Ca là 3,98 - 1,0 = 2,98 > 1,7 → Liên kết trong phân tử CaF2 là liên kết ion.

Biểu diễn sự hình thành liên kết:

Ca → Ca2+ + 2e

F2 + 2e → 2F-

Ca2+ + 2F- → CaF2

*NH3: Hiệu độ âm điện giữa N và H là 3,04 - 2,2 =  0,84 → Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị phân cực.

Biểu diễn sự hình thành liên kết:

 

b)

(1) \({H_2}\mathop S\limits^{ - 2} {\rm{ }} + {\rm{ }}{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + {\rm{ }}H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \)

- Chất khử là H2S (do S-2 nhường e tạo thành S+6)

- Chất oxi hóa là Cl2 (do Cl0 nhận e tạo Cl-)

- Quá trình khử: \({\mathop {Cl}\limits^0 _2}{\rm{ +  2e}} \to \mathop {2Cl}\limits^{ - 1} \)

- Quá trình oxi hóa: \(\mathop S\limits^{ - 2}  \to \mathop S\limits^{ + 6} {\rm{ +  8e}}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {x4}\limits^{} }\\{\mathop {x1}\limits^{} }\end{array}\left| \begin{array}{l}{\mathop {Cl}\limits^0 _2}{\rm{ +  2e}} \to \mathop {2Cl}\limits^{ - 1} \\\mathop S\limits^{ - 2}  \to \mathop S\limits^{ + 6} {\rm{ +  8e}}\end{array} \right.\)

→ PTHH: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.

 (2) \(H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\rm{ }} + {\rm{ }}K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} \to {\rm{ }}KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}\mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + \,{\mathop {Cl}\limits^0 _2}\, + \,{H_2}O\)

- Chất khử là HCl (do Cl-1 nhường e tạo Cl0)

- Chất oxi hóa là KMnO4 (do Mn+7 nhận e tạo Mn+2)

- Quá trình khử: \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {\rm{ +  5e}} \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \)

- Quá trình oxi hóa: \(\mathop {{\rm{2Cl}}}\limits^{ - 1}  \to \mathop {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}}\limits^0 {\rm{ +  2e}}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{\mathop {x2}\limits^{} }\\{\mathop {x5}\limits^{} }\end{array}\left| \begin{array}{l}\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {\rm{ +  5e}} \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \\\mathop {{\rm{2Cl}}}\limits^{ - 1}  \to \mathop {{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}}\limits^0 {\rm{ +  2e}}\end{array} \right.\)

→ PTHH: 16 HCl + 2 KMnO4 → 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com