Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each

1.2. TIẾNG ANH

Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Up to now, the discount ______  to children under ten years old.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:392320
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: up to now (cho đến bây giờ =so far )

Chủ ngữ “the discount” (mức chiết khấu), động từ “apply” (áp dụng) => câu bị động

Cấu trúc: S + has/have been + Ved/V3

Tạm dịch: Cho đến nay, mức chiết khấu chỉ mới được áp dụng cho trẻ em dưới mười tuổi.

Chọn A.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Commercial centres are _______ they were many years ago.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:392321
Phương pháp giải

Kiến thức:  So sánh nhất

Giải chi tiết

“popular” là tính từ dài => dạng so sánh hơn: more popular

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj + than …

Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:392322
Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

may: có thể, có lẽ

must: phải

might: có lẽ

mustn’t: không được phép

Tạm dịch: Giữ yên lặng. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.

Chọn D.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:392323
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

By + V_ing/N phrase: Bằng cách

Despite + V_ing/N phr.: mặc dù, mặc cho

With: với

For: Bởi vì

repeated assurances (noun phrase): sự cam kết được nhắc đi nhắc lại

Tạm dịch: Mặc cho sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã ngừng mua nó.

Chọn B.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

When a Vietnamese wants to work part-time in Australia, he needs to get a work______.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:392324
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

permit (n): giấy phép; (v): cho phép   

permissibility (n): tính chấp nhận được

permission (n): sự cho phép                           

permissiveness (n): tính dễ dãi

=> work permit: giấy phép lao động

Tạm dịch: Khi một người Việt Nam muốn làm việc bán thời gian ở nước Úc, anh ấy cần có giấy phép lao động. 

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com