1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Quảng cáo
Câu 1: Up to now, the discount ______ to children under ten years old.
A. has only been applied
B. only applies
C. was only applied
D. only applied
Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: up to now (cho đến bây giờ =so far )
Chủ ngữ “the discount” (mức chiết khấu), động từ “apply” (áp dụng) => câu bị động
Cấu trúc: S + has/have been + Ved/V3
Tạm dịch: Cho đến nay, mức chiết khấu chỉ mới được áp dụng cho trẻ em dưới mười tuổi.
Chọn A.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Commercial centres are _______ they were many years ago.
A. as popular than
B. more popular than
C. the most popular
D. most popular than
Kiến thức: So sánh nhất
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“popular” là tính từ dài => dạng so sánh hơn: more popular
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj + than …
Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
may: có thể, có lẽ
must: phải
might: có lẽ
mustn’t: không được phép
Tạm dịch: Giữ yên lặng. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Chọn D.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
A. By
B. Despite
C. With
D. For
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
By + V_ing/N phrase: Bằng cách
Despite + V_ing/N phr.: mặc dù, mặc cho
With: với
For: Bởi vì
repeated assurances (noun phrase): sự cam kết được nhắc đi nhắc lại
Tạm dịch: Mặc cho sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã ngừng mua nó.
Chọn B.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: When a Vietnamese wants to work part-time in Australia, he needs to get a work______.
A. permit
B. permission
C. permissibility
D. permissiveness
Kiến thức: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
permit (n): giấy phép; (v): cho phép
permissibility (n): tính chấp nhận được
permission (n): sự cho phép
permissiveness (n): tính dễ dãi
=> work permit: giấy phép lao động
Tạm dịch: Khi một người Việt Nam muốn làm việc bán thời gian ở nước Úc, anh ấy cần có giấy phép lao động.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com