Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau

Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

I __________ Chinese for 7 years.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:424203
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “for + khoảng thời gian” (for 7 years)

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến thời điểm hiện tại.

Cấu trúc: S + have/ has P2 + for + khoảng thời gian

Chủ ngữ là “I” => dùng trợ động từ “have”

Tạm dịch: Tôi đã học tiếng Trung được 7 năm rồi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

She wore warm clothes ____________ get cold.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424204
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích

Giải chi tiết

in order (not) + to V_nguyên thể: để (không) làm gì

so as (not) + to V_nguyên thể: để (không) làm gì

Tạm dịch: Cô ấy đã mặc quần áo ấm để không bị cảm lạnh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

My sister didn't get the job __________ she couldn't speak English well enough.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424205
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ nguyên nhân 

Giải chi tiết

A. so: vì vậy

B. because: bởi vì

C. though: mặc dù

D. therefore: do đó

Tạm dịch: Chị gái tôi đã không thể có được công việc bởi vì cô ấy không thể nói tiếng Anh đủ tốt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We were thirsty, so I suggested ________ some cold drink.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:424206
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ V_ing

Giải chi tiết

suggest + V_ing: đề nghị làm gì

Tạm dịch: Chúng tôi khát, vì vậy tôi đã đề nghị uống đồ gì đó lạnh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

This blue dress is _______ than the red one.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424207
Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh hơn

Giải chi tiết

Dấu hiệu: có từ ‘than’

“cheap” là tính từ ngắn => so sánh hơn: cheaper

Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj-er + than …

Tạm dịch: Chiếc váy xanh dương này thì rẻ hơn chiếc màu đỏ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I _______ an accident while I was walking home yesterday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424208
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự phối hợp thì

Giải chi tiết

Trong câu có một hành động đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang.

Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing

Hành động cắt ngang chia thì quá khứ đơn: S + V_ed

Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy tai nạn khi tôi đang đi bộ về nhà ngày hôm qua.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I didn't have enough time ___________ my work yesterday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424209
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ V_ing

Giải chi tiết

enough + N + to V_nguyên thể: đủ cái gì để làm gì

 

Tạm dịch: Tôi đã không có đủ thời gian để hoàn thành công việc của mình ngày hôm qua.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Vietnam is a tropical country ___________ has a lot of beautiful scenery.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424210
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Trong mệnh đề quan hệ

... which + V: cái mà ... => dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật trước nó

... who + V: người mà ... => dùng để thay thế cho danh từ chỉ người trước nó

what + V = the thing(s) that + V: cái mà

... whom + S + V: người mà ... => dùng để thay thế cho tân ngữ là danh từ chỉ người trước nó

Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật ‘country’ => loại B, D

Tạm dịch: Việt Nam là một đất nước nhiệt đới mà có nhiều phong cảnh đẹp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Bill: “What an attractive hair style you have got, Susan!” - Susan: “__________________.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424211
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

- Bill: “Bạn có kiểu tóc thật thu hút, Susan!”

- Susan: “__________.”

A. Cảm ơn vì lời khen của bạn

B. Cảm ơn bạn nhiều, tôi ngại

C. Bạn đang nói dối

D. Tôi hiểu ý của bạn

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

It's cold today. I wish it _______ so cold. I hate cold weather.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424212
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu ước với “wish”

Giải chi tiết

S + wish(s,es) + S + V_ed => dùng để diễn tả mong muốn về điều kiện trái với hiện tại.

tobe dùng ‘were/weren’t’ cho tất cả các ngôi.

Tạm dịch: Trời hôm nay lạnh. Tôi ước nó không quá lạnh. Tôi ghét thời tiết lạnh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The ______ of the computer has revolutionized the business world.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424213
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Sau mạo từ “The” cần một danh từ.

A. invent (v): phát minh

B. inventive (adj): mới mẻ

C. inventing (v): phát minh

D. invention (n): sự phát minh

Tạm dịch: Việc phát minh ra máy tính đã cải cách hóa thế giới kinh doanh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Jack: “It's a nice day today. Let's go out for a walk.” - Jill: “_________.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424214
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

- Jack: “Hôm nay là một ngày đẹp trời. Hãy ra ngoài đi dạo đi.”

- Jill: “________________.”

A. Bạn thật tốt khi nói như vậy

B. Đừng bận tâm

C. Vâng, làm ơn

D. Đó là một ý kiến hay đấy

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The students said that they _________ their work the following week.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:424215
Phương pháp giải

Kiến thức: Lời nói gián tiếp

Giải chi tiết

Động từ tường thuật chia quá khứ đơn ‘said’ => cần lùi thì và các từ chỉ thời gian khi tường thuật lại.

 “next week” => “the following week”

“will + V_nguyên thể” => “would + V_nguyên thể” (V_lùi thì)

Tạm dịch: Học sinh đã nói rằng chúng sẽ hoàn thành công việc của chúng vào tuần tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

She did all the housework __________ because her mother was sick.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424216
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ/ Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

by oneself = on one’s own: bởi chính ai

in mind: trong suy nghĩ

by heart: từ trong trí nhớ, thuộc lòng

Tạm dịch: Cô ấy đã tự mình làm hết việc nhà bởi vì mẹ của cô ấy bị ốm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Students are encouraged to participate _________ after-school activities.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424217
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

participate in sth: tham gia vào cái gì

Tạm dịch: Các sinh viên được khuyến khích tham gia các hoạt động sau giờ học.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

People go to a ________ to look at famous works of art.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424218
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. fair (n): hội chợ

B. theater (n): rạp chiếu phim

C. stadium (n): sân vận động

D. gallery (n): phòng triển lãm

Tạm dịch: Mọi người đi tới phòng triển lãm để xem các tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Vận dụng

The plane will take _________ at 6.30, so you must be there at 6.00.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424219
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

take down (v): bỏ

take after (v): giống

take up (v): bắt đầu thích, chiếm

take off (v): cất cánh

Tạm dịch: Máy bay sẽ cất cánh lúc 6:30, vì vậy bạn phải ở đó lúc 6 giờ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

It is often hot _________ July, so I can't sleep well at night.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424220
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

at + giờ: vào lúc

in + tháng/ năm: vào

on + thứ/ ngày, tháng, năm: vào

for + khoảng thời gian:trong bao lâu

‘July’ là tháng 7 => dùng giới từ ‘in’

Tạm dịch: Trời thường nóng vào tháng 7, vì vậy tôi không thể ngủ ngon vào buổi tối.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

He used to _______ video games when he was young.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:424221
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc với ‘used to’

Giải chi tiết

used to + V_nguyên thể: đã thường làm gì (diễn tả một thói quen trong quá khứ)

 

Tạm dịch: Cậu ấy đã thường chơi trò chơi điện tử khi cậu ấy còn trẻ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Today, many medicines _________ from plants. They are good for people's health.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:424222
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải chi tiết

Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “Today” => chia thì hiện tại đơn

Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen, một hành động thường lặp lại trong hiện tại

Cấu trúc: S + V(s.es)

Chủ ngữ ‘medicines’ (thuốc), động từ ‘make’ (làm, tạo) => câu mang nghĩa bị động

Dạng bị động: S + are/ is/ am + P2

Tạm dịch: Ngày nay nhiều thuốc được làm từ thực vật. Chúng thì tốt cho sức khỏe con người.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

He cycles to work every day, __________?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424223
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước câu hỏi đuôi mang ý khẳng định “He cycles” => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Vế trước: He cycles => câu hỏi đuôi: doesn’t he?

Tạm dịch: Anh ấy đạp xe đi làm mỗi ngày, phải không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Sam: “______ is this toy car?”  - Shop assistance: “It's fifty thousand dong.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424224
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ để hỏi

Giải chi tiết

A. How many: Bao nhiêu (hỏi về số lượng)

B. How far: Bao xa

C. How often: Bao lần (hỏi về tấn suất)

D. How much: Bao nhiêu (hỏi giá cả)

Tạm dịch:

- Sam: “Chiếc xe ô tô đồ chơi này giá bao nhiêu ạ?”

- Người bán hàng: “Nó có giá 50 nghìn đồng.”

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Are you interested ___________ the harvest festival?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:424225
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

be interested in sth: hứng thú về cái gì

 

Tạm dịch: Bạn có hứng thú về lễ hội mùa màng không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

If he _______ up smoking, he will be well again soon.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:424226
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “If”, mệnh đề phụ (không chứa “If”) động từ chia “will be”

Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại dẫn đến kết quả có thể xảy ra trong tương lai

Cấu trúc: If S + V(s, es), S will + V_nguyên thể

Chủ ngữ là ‘he’ => động từ phải chia thành ‘gives’

Tạm dịch: Nếu anh ấy từ bỏ hút thuốc, anh ấy sẽ nhanh chóng khỏe trở lại.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

We are __________ with the same routine day after day.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:424227
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Sau tobe “are” cần một tính từ.

A. boringly (adv): một cách nhàm chán

B. bore (v): gây chán nản

C. boring (adj): nhàm chán (chỉ tính chất sự vật)

D. bored (adj): buồn chán (chỉ cảm xúc của con người)

Tạm dịch: Chúng tôi chán với những công việc giống nhau ngày này qua ngày khác.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com