Chọn phần gạch chân cần phải sửa trong các câu sau
Chọn phần gạch chân cần phải sửa trong các câu sau
Câu 1: She wondered what would she wear at his birthday party the next day.
A. at
B. the next day
C. would she wear
D. wondered
Kiến thức: Lời nói gián tiếp
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
S + wondered + wh_word (Từ để hỏi) + S + V_ed
Sửa “would she wear” => “she would wear”
Tạm dịch: Cô ấy băn khoăn cô ấy sẽ mặc cái gì vào bữa tiệc sinh nhật ngày mai của anh ấy.
Chọn C.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: She entered the room, turned on the light and begins to read a newspaper.
A. to read
B. begins
C. on
D. entered
Kiến thức: Cấu trúc song hành
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Liên từ “and” nối các từ cùng tính chất
“entered, turned” là các động từ ở dạng V_ed => sau ‘and’ cũng cần động từ dạng quá khứ đơn
Sửa “begins” => “began”
Tạm dịch: Cô ấy đã vào phòng, bật điện và bắt đầu đọc báo.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: When she came to my house, I lied in bed and listening to music.
A. to
B. listening
C. lied
D. came to
Kiến thức: Sự phối hợp thì
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trong câu có một hành động đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang.
Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing
Hành động cắt ngang chia thì quá khứ đơn: S + V_ed
Sửa “lied” => “was lying”
Tạm dịch: Khi cô ấy đến nhà tôi, tôi đang nằm trên giường và nghe nhạc.
Chọn C.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: One of the worst diseases mankind has ever faced are cancer.
A. mankind
B. one of
C. are
D. worst
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
One of the + N(số nhiều): Một trong những ... => động từ chia số ít
Sửa “are” => “is”
Tạm dịch: Một trong những căn bệnh tồi tệ nhất mà loài người đã từng đối mặt là ung thư.
Chọn C.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: All the members of the committee seemed happily about the final decision.
A. final decision
B. All
C. happily
D. members of
Kiến thức: Từ loại (tính từ)
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
seem + adj: có vẻ như thế nào
happily (adv): một cách vui vẻ
happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc
Sửa “happily” => “happy”
Tạm dịch: Tất cả các thành viên của hội đồng dường như đã vui vẻ về quyết định cuối cùng..
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com