Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best option among A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

Choose the best option among A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

Câu 1: They are living in the house ______ they bought last month.

A. which 

B. where

C. when

D. who

Câu hỏi : 424691
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “the house” (căn nhà) => loại B, C, D

    Dùng “which” thay thế cho danh từ chỉ vật làm tân ngữ.

    Tạm dịch: Họ đang sống trong căn nhà cái mà họ đã mua tuần trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: We are going to visit Hanoi, ________ is the capital city of Vietnam.

A. which

B. that

C. where

D. who

Câu hỏi : 424692
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ địa điểm “Hanoi” => dùng trạng từ quan hệ “ where” (nơi mà)

    Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến thăm Hà Nội nơi mà là thủ đô của Việt Nam.

    Chọn C.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The house __________ Mozart was born is now a museum. 

A. where 

B. which

C. why

D. when

Câu hỏi : 424693
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ “The house” (căn nhà) chỉ địa điểm

    Dùng trạng từ quan hệ “where” (nơi mà) để thay thế

    Tạm dịch: Căn nhà nơi mà Mozart được sinh ra bây giờ là một bảo tang.

    Chọn A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Did you see the beautiful dress _______ she wore yesterday?

A. whose

B. which

C. that

D. B or C

Câu hỏi : 424694
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chố trống là danh từ chỉ vật “dress” (chiếc váy), sau chỗ trống là mệnh đề “she wore yesterday”

    => loại A

    “which” và “that” đều có thể thay thế cho danh từ chỉ vật làm tân ngữ => loại B, C

    Tạm dịch: Bạn có nhìn thấy cái váy đẹp cái mà cô ấy đã mặc ngày hôm qua không?

    Chọn D.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: What was the name of the girl________passport was stolen?   

A. whose

B. who

C. which

D. when

Câu hỏi : 424695
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ người => loại C, D

    Sau chố trống là danh từ “passport” (hộ chiếu) => dùng “whose” thay thế cho tính từ sở hữu

    Tạm dịch: Tên của cô gái người mà sở hữu chiếc hộ chiếu đã bị trộm là gì?

    Chọn A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Do you know the boy________we met at the party last week?

A. which 

B. whose

C. when

D. whom

Câu hỏi : 424696
  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ người “boy” (cậu bé) => loại A, C

    Sau chỗ trống là một mệnh đề “ we met…” => loại B

    Dùng “whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ

    Tạm dịch: Bạn có biết cậu bé người mà chúng ta đã gặp ở bữa tiệc tuần trước không?

    Chọn D.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: He wore a mask _______ made him look like Mickey Mouse.

A. when

B. which 

C. whose

D. whom

Câu hỏi : 424697
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chố trống là danh từ chỉ vật “mask” (mặt nạ) => loại A, D

    Sau chỗ trống là động từ “made” => loại C

    Tạm dịch: Anh ấy đã đeo chiếc mặt nạ cái mà làm anh ấy trông giống như Mickey Mouse.

    Chọn B.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: She told me her address ________ I wrote on a piece of paper. 

A. what

B. which   

C. when

D. where

Câu hỏi : 424698
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ “address”

    Dùng “where” (nơi mà) để diễn tả nơi nào xảy ra hành động gì

    Dùng “which” để cung cấp thêm thông tin, bổ nghĩa cho danh từ

    Tạm dịch: Cô ấy đã nói với tôi chị chỉ của cô ấy cái mà tôi đã viết trên một mẩu giấy.

    Chọn B.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: I don’t like the place ________ he lives.

A. that 

B. which

C. where

D. when

Câu hỏi : 424699
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ “ the place” chỉ nơi chốn => dùng trạng từ quan hệ “where” (nơi mà)

    Tạm dịch: Tôi không thích nơi mà anh ấy sống.

    Chọn C.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: The town _______ we are living is noisy and crowded.

A. in where

B. which 

C. at which

D. where

Câu hỏi : 424700
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trông là danh từ chỉ địa điểm “the town” (thị trấn)

    => dùng trạng từ quan hệ “where”/ in which (nơi mà)

    Tạm dịch: Thị trấn nơi mà chúng tôi đang sống thì ồn ào và đông đúc.

    Chọn D.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The year ______ we came to live here was 1975.

A. when 

B. which 

C. that

D. in the time

Câu hỏi : 424701
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ “The year” chỉ thời gian => dùng trạng từ quan hệ “when” (khi mà)

    Tạm dịch: Năm mà chúng tôi đã đến đây để sống là năm 1975.

    Chọn A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: The year ______ the first man travelled in space will never be forgotten.

A. which

B. that

C. when

D. where

Câu hỏi : 424702
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ “The year” (năm)

    Dùng “when” (khi mà) diễn tả khi nào xảy ra hành động gì

    Dùng “which” để cung cấp thêm thông tin, bổ nghĩa cho danh từ

    Tạm dịch: Năm mà người đàn ông đầu tiên du hành trong vũ trụ sẽ không bao giờ bị lãng quên.

    Chọn A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: This is the place ______ the battle took place forty years ago.

A. which

B. in where

C. where

D. from where

Câu hỏi : 424703
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ “the place”

    Dùng “where” (nơi mà) để diễn tả nơi nào xảy ra hành động gì

    Dùng “which” để cung cấp thêm thông tin, bổ nghĩa cho danh từ

    Tạm dịch: Đây là nơi mà trận đấu đã xảy ra 40 năm trước.

    Chọn C.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Tom, ______ is a monitor of the class, is also the captain of the school football team.

A. who

B. which

C. whom

D. that

Câu hỏi : 424704
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    + who + V/ S + V…:  thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ/ tân ngữ

    + which + V/ S + V…:  thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ/ tân ngữ

    + whom + S +V…:  thay thế cho danh từ chỉ vật làm tân ngữ

    + that + V/ + S + V…: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật (chỉ dùng trong mệnh đề xác định)

    Trước chỗ trống là danh từ tên riêng chỉ người “Tom” => loại B

    Sau chỗ trống là động từ tobe “is” => loại C

    Mệnh đề quan hệ đứng sau dấu “,” bổ nghĩa cho chủ ngữ “Tom” (danh từ tên riêng) => mệnh đề không xác định => loại D

    Tạm dịch: Tom, người là lớp trưởng của lớp cũng là đội trưởng của độ bóng của trường.

    Chọn A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: Budapest, ______ is on the Danube, is a beautiful city.

A. whom

B. that

C. who

D. which

Câu hỏi : 424705
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “Budapest” (thành phố Budapest) => loại A, C

    Mệnh đề đứng sau dấu “,” bổ nghĩa cho chủ ngữ “Budapest” => loại B

    Tạm dịch: Budapest, cái mà ở trên Danube là một thành phố xinh đẹp.

    Chọn D.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: The street _______ leads to my school is very narrow.

A. who

B. which

C. whom

D. whose

Câu hỏi : 424706
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    + who + V/ S + V…:  thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ/ tân ngữ

    + which + V/ S + V…:  thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ/ tân ngữ

    + whom + S +V…:  thay thế cho danh từ chỉ vật làm tân ngữ

    + whose  + N …: thay thế cho tính từ sở hữu/ chỉ sự sở hữu

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “The street” (con phố) => loại A, C

    Sau chỗ trống là động từ “leads” (dẫn đến) => loại D

    Tạm dịch: Con phố dẫn đến trường của tôi rất hẹp.

    Chọn B.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Bring me the clock _______ is over there.

A. whom

B. which

C. whose

D. who

Câu hỏi : 424707
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “ the clock” (chiếc đồng hồ) => loại A, D

    Sau chỗ trống là động từ “is” => loại C

    Tạm dịch: Mang cho tôi chiếc đồng hồ cái mà ở đằng kia.

    Chọn B.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: My friend, ____ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday.

A. who

B. whom

C. which

D. whose

Câu hỏi : 424708
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ người “ my friend” (bạn của tôi) => loại C

    Sau chỗ trống là danh từ “aunt” => dùng “whose”  thay thế cho tính từ sở hữu

    Tạm dịch: Bạn của tôi, người mà có cô là y tá muốn trở thành một bác sĩ một ngày nào đó.

    Chọn D.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: The dog, ____ tail I stepped on, bit me.

A. who

B. whose

C. which

D. whom

Câu hỏi : 424709
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “The dog” (con chó) => loại A, D

    Sau chỗ trống là danh từ “tail” (cái đuôi) => dùng “whose” chỉ sự sợ hữu

    Tạm dịch: Con chó mà có cái đuôi tôi đã giẫm lên đã cắn tôi.

    Chọn B.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: Please give this to the beggar____ is at the door.

A. who 

B. which

C. whom

D. whose

Câu hỏi : 424710
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ người “the beggar” (người ăn xin) => loại C

    Sau chỗ trống là động từ “is” => loại B, D

    Tạm dịch: Làm ơn hãy đưa cái này cho người ăn xin người mà ở cửa ra vào.

    Chọn A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: The children,__________parents are famous teachers, are taught well.

A. that

B. whom

C. whose  

D. their

Câu hỏi : 424711
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ người “children” (những đứa trẻ)

    Sau chỗ trống là danh từ “parents” => dùng “whose” thay thế cho tính từ sở hữu

    Tạm dịch: Những đứa trẻ mà có bố mẹ là những giáo viên nổi tiếng được dạy dỗ rất tốt.

    Chọn C.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: Have you ever seen the photographs ____ Ann took?

A. that

B. whom

C. whose

D. who

Câu hỏi : 424712
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “the photographs” (những bức ảnh) => loại B, D

    Sau chỗ trống là  1 mệnh đề => loại C

    Dùng “that” thay thế cho danh từ chỉ vật làm tân ngữ.

    Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nhìn thấy những bức ảnh Ann đã chụp chưa?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: I met the woman ____can speak six languages.

A. who  

B. whose

C. which

D. whom

Câu hỏi : 424713
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ người “the woman” (người phụ nữ) => loại C

    Sau chỗ trống là động từ “can” => loại B, D

    Tạm dịch: Tôi đã gặp người phụ nữ người mà có thể nói được 6 thứ tiếng.

    Chọn A.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: Marie,_________ I met at the party, called me last night.

A. that 

B. whom 

C. which

D. whose

Câu hỏi : 424714
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ người “Marie” (tên riêng) => loại C

    Sau chỗ trống là một mệnh đề “ I met …” => loại D

    Mệnh đề đứng sau dấu “,” bổ nghĩa cho chủ ngữ “Marie” => mệnh đề không xác định => loại A

    Tạm dịch: Marie, người mà tôi đã gặp ở bữa tiệc, đã gọi cho tôi vào tối qua.

    Chọn B.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: Sundays are the days ______ children don’t have to go to school.

A. who 

B. which

C. that

D. when

Câu hỏi : 424715
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: 

    Trước chỗ trống là danh từ chỉ thời gian “the days”  (những ngày) => dùng  trạng từ quan hệ “when” (khi mà)

    Tạm dịch: Những ngày Chủ Nhật là những ngày mà trẻ em không phải đi học.

    Chọn D.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com