Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\) có \(AC = 5cm,\,\,\,\angle BAC = {60^0}\), đường cao \(BH\). Vẽ

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\) có \(AC = 5cm,\,\,\,\angle BAC = {60^0}\), đường cao \(BH\). Vẽ đường tròn tâm \(O\) đường kính \(BH\), đường tròn \(\left( O \right)\) cắt  \(BA\) tại \(M\left( {M \ne B} \right)\).

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng cao
Tính độ dài đoạn thẳng \(AB\).
Câu hỏi:448283
Phương pháp giải

Xét \(\Delta ABC\)vuông tại \(B\)có \(\cos BAC = \frac{{AB}}{{AC}} \Rightarrow AB = ?\)

Giải chi tiết

Xét \(\Delta ABC\)vuông tại \(B\) ta có: \(\cos \angle BAC = \frac{{AB}}{{AC}}\).

\( \Rightarrow AB = AC.\cos \angle BAC\) \( = 5.\cos {60^0} = 5.\frac{1}{2} = 2,5cm\)

Câu hỏi số 2:
Vận dụng cao
Chứng minh \(AC\) là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O \right)\).
Câu hỏi:448284
Phương pháp giải

Sử dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.

Giải chi tiết

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}H \in \left( O \right),H \in AC\\OH \bot AC\,\,\,\,\left( {gt} \right)\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow AC\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).

Câu hỏi số 3:
Vận dụng cao
Tính khoảng cách từ \(O\) đến đường thẳng \(AB\).
Câu hỏi:448285
Phương pháp giải

+ Kẻ \(OI \bot AB\left( {I \in AB} \right)\)

+ Xét \(\Delta BOI \sim \Delta BAH \Rightarrow \frac{{BO}}{{BA}} = \frac{{OI}}{{AH}}\)

+ Tính \(BA,BO,AH \Rightarrow OI = ?\)

Giải chi tiết

  Kẻ \(OI \bot AB\left( {I \in AB} \right)\)

  Xét  \(\Delta BOI\) và \(\Delta BAH\) có:

    \(\left. \begin{array}{l}\angle I = \angle H = {90^0}\\\angle B\,\,chung\end{array} \right\}\)\( \Rightarrow \Delta BOI \sim \Delta BAH\left( {g - g} \right)\)

   \( \Rightarrow \frac{{BO}}{{BA}} = \frac{{OI}}{{AH}}\left( 1 \right)\)

Có: \(AB = 2,5cm\)

\(\begin{array}{l}A{B^2} = AH.AC \Rightarrow AH = \frac{{A{B^2}}}{{AC}} = \frac{{2,{5^2}}}{5} = 1,25\\BH = \sqrt {AH.HC}  = \sqrt {1,25.\left( {5 - 1,25} \right)}  = \frac{{5\sqrt 3 }}{4}\end{array}\)

\( \Rightarrow BO = \frac{1}{2}BH = \frac{{5\sqrt 3 }}{8}\)

Thay \(AH,{\rm{ }}BA,{\rm{ }}BO\) vào \(\left( 1 \right)\) có:

\(\frac{{\frac{{5\sqrt 3 }}{8}}}{{2,5}} = \frac{{OI}}{{1,25}} \Rightarrow OI = \frac{{5\sqrt 3 }}{{16}}\)

Vậy khoảng cách từ \(O\) đến đường thẳng \(AB\) là \(OI = \frac{{5\sqrt 3 }}{{16}}\).

Câu hỏi số 4:
Vận dụng cao
Từ A vẽ tiếp tuyến thứ hai \(AK\) với đường tròn \(\left( O \right)\)(\(K\) là tiếp điểm, \(K\) khác \(H\)). Chứng minh tam giác \(AKM\)đồng dạng với tam giác \(ABK\).
Câu hỏi:448286
Phương pháp giải

Chứng minh: \(\Delta AKM \sim \Delta ABK\left( {g - g} \right)\)

Giải chi tiết

Xét \(\Delta AKM\) và \(\Delta ABK\) có:

  \(\angle A\,\,chung\)

\(\angle AKM = \angle ABK\) (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung = góc nội tiếp cùng chắn cung ấy)

\( \Rightarrow \Delta AKM \sim \Delta ABK\left( {g - g} \right)\)

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com