1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each
1.2. TIẾNG ANH
Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Trả lời cho các câu 449236, 449237, 449238, 449239, 449240 dưới đây:
When Peter was a child, there ____ a cinema near his house.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – cấu trúc “used to”
Dùng “used to + V-nguyên thể” trong thì quá khứ đơn để diễn tả sự việc / thói quen trong quá khứ, hiện tại thì không còn.
Cấu trúc với “there”: there + used to be + danh từ
Phân biệt với cấu trúc “tobe/get + used to + V-ing”: quen với việc làm gì (ở hiện tại).
Tạm dịch: Khi Peter còn nhỏ, đã từng có một cái rạp chiếu phim ở gần nhà anh ấy.
______ of you is going to be questioned by the police about your whereabouts at the time of the crime.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Lượng từ
A. All: tất cả => All of + N số nhiều + V số nhiều
B. Each: mỗi => Each of + N / đại từ + V số ít
C. Everybody: mọi người
D. Some: một vài => Some of + N số nhiều / đại từ + V số nhiều
Sau chỗ trống, động từ tobe chia “is” => loại A, D.
“everybody” không đi với “of you” => loại C
Tạm dịch: Mỗi người trong số các em sẽ được cảnh sát thẩm vấn về nơi ở của mình vào thời điểm vụ án xảy ra.
There is nothing ___________ travelling abroad.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cấu trúc so sánh
“interesting” (thú vị) là tính từ dài.
Cấu trúc so sánh với tính từ dài: tobe + more + adj dài + than …
Cấu trúc so sánh bằng với tính từ dài: tobe + as + adj dài + as …
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: tobe + the most + adj dài (+ danh từ)
D sai vì không hợp nghĩa câu: Không có gì thú vị nhất đi du lịch nước ngoài.
Tạm dịch: Không có gì thú vị hơn là đi du lịch nước ngoài.
I’ll be ______ work until 5:30 p.m., but I’ll be __________ home in only 30 mnitues.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn
be at work: bận (làm việc)
be (at) home: ở nhà
Tạm dịch: Tôi sẽ đi làm đến 5:30 chiều, nhưng tôi sẽ ở nhà chỉ trong 30 phút nữa.
The more ________ and positive you look, the better you will feel.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ loại
Thông thường, dùng trạng từ đứng sau/trước động từ nhưng cũng có một số động từ lại cần tính từ theo sau. Ví dụ: become, get, seem, look (trông có vẻ), …
Công thức so sánh kép: The more + adj/adv + S + V, the more + adj/adv + S + V
Động từ “look” trong vế đầu mang nghĩa “trông/nhìn có vẻ” => cần điền tính từ vào chỗ trống.
A. confide (v): tin cậy
B. confidently (adv): một cách tự tin
C. confident (adj): tự tin
D. confidence (n): sự tự tin
Tạm dịch: Bạn trông càng tự tin và tích cực, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com