Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.

Trả lời cho các câu 449242, 449243, 449244, 449245, 449246 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

A number of people killed in traffic accidents has fallen since last month.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:449243
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ - vị

Giải chi tiết

A number of + danh từ số nhiều + động từ chia theo chủ ngữ số nhiều

The number of + danh từ số nhiều + động từ chia theo chủ ngữ số ít

Vì động từ trong câu đang chia theo chủ ngữ số ít “has fallen” => dùng “the number of”

Sửa: A number => The number

Tạm dịch: Số lượng lớn người chết vì tai nạn giao thông đã giảm kể từ tháng trước.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Ellen became first woman to enter, graduate from, and teach at the Massachusetts Institute.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:449244
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Dùng mạo từ “the” trước từ chỉ số thứ tự.

first: thứ nhất

Sửa: first => the first

Tạm dịch: Ellen trở thành người phụ nữ đầu tiên nhập học, tốt nghiệp và giảng dạy tại Viện Massachusetts.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Jordan introduced us to some colleagues of him.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:449245
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ sở hữu

Giải chi tiết

him: anh ấy => làm tân ngữ (đứng sau động từ)

“his” làm tính từ sở hữu: his + N : … của anh ấy

“his” làm đại từ sở hữu: his = his + N => có thể đứng 1 mình mà không cần danh từ theo sau

some colleagues of his = some of his colleagues: một vài đồng nghiệp của anh ấy

Sửa: him => his

Tạm dịch: Jordan giới thiệu chúng tôi với một số đồng nghiệp của anh ấy.

Giải thích:

him: anh ấy => làm tân ngữ (đứng sau động từ)

“his” làm tính từ sở hữu: his + N : … của anh ấy

“his” làm đại từ sở hữu: his = his + N => có thể đứng 1 mình mà không cần danh từ theo sau

some colleagues of his = some of his colleagues: một vài đồng nghiệp của anh ấy

Sửa: him => his

Tạm dịch: Jordan giới thiệu chúng tôi với một số đồng nghiệp của anh ấy.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Is it right that politicians should make important decisions without consulting the public to who they are accountable?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:449246
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Trong mệnh đề quan hệ, dùng:

giới từ + whom => thay thế cho từ chỉ người

giới từ + which => thay thế cho từ chỉ vật

“the public” (công chúng) là từ chỉ người => dùng “giới từ + whom”

Sửa: to who => to whom

Tạm dịch: Có đúng không khi các chính trị gia nên đưa ra các quyết định quan trọng mà không hỏi ý kiến công chúng những người mà họ (các chính trị gia) phải chịu trách nhiệm với họ?

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

In this school, mostly the children are from the Chinese community.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:449247
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

- mostly (adv): chủ yếu là

- most (lượng từ): hầu hết, hầu như

most + N

most of + tính từ sở hữu + N

most of + the + N

- almost (adv): gần như => đứng trước động từ; hoặc: tobe + almost + danh từ

almost + all / every / no / any / nothing / no one… (gần như …)

Đứng trước chủ ngữ “the children” và “are” không thể là trạng từ => điền lượng từ

Sửa: mostly => most of

Tạm dịch: Trong ngôi trường này, hầu hết trẻ em là người gốc Hoa.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com