Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Giải các phương trình sau:

Giải các phương trình sau:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

\(\dfrac{{2x}}{3} + \dfrac{{3x - 1}}{6} = \dfrac{x}{2}\)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:458179
Phương pháp giải

Phương trình không chứa ẩn ở mẫu: Đưa phương trình về dạng \(ax + b = 0\) hay \(ax =  - b\).

Giải chi tiết

\(\dfrac{{2x}}{3} + \dfrac{{3x - 1}}{6} = \dfrac{x}{2}\)

\(\begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{3} + \dfrac{{3x - 1}}{6} = \dfrac{x}{2}\\ \Leftrightarrow \dfrac{{4x}}{6} + \dfrac{{3x - 1}}{6} = \dfrac{{3x}}{6}\\ \Leftrightarrow \dfrac{{7x - 1}}{6} = \dfrac{{3x}}{6}\\ \Rightarrow 7x - 1 = 3x\\ \Leftrightarrow 7x - 3x = 1\\ \Leftrightarrow 4x = 1\\ \Leftrightarrow x = \dfrac{1}{4}\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S = \left\{ {\dfrac{1}{4}} \right\}\).

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

\(3{x^2} - 3x = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:458180
Phương pháp giải

Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích: \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}A\left( x \right) = 0\\B\left( x \right) = 0\end{array} \right.\)

Giải chi tiết

\(3{x^2} - 3x = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)

\(\begin{array}{l}3{x^2} - 3x = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\\ \Leftrightarrow 3{x^2} - 3x - (x - 1)(x + 3) = 0\\ \Leftrightarrow 3x(x - 1) - (x - 1)(x + 3) = 0\\ \Leftrightarrow (x - 1)\left[ {3x - (x + 3)} \right] = 0\\ \Leftrightarrow (x - 1)(3x - x - 3) = 0\\ \Leftrightarrow (x - 1)(2x - 3) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - 3 = 0\\x - 1 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{3}{2}\\x = 1\end{array} \right.\end{array}\)

Vậy \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2};\,\,1} \right\}\).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

\(\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}} - \dfrac{3}{{x - 2}} = \dfrac{{2x - 22}}{{{x^2} - 4}}\)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:458181
Phương pháp giải

Phương trình chứa ẩn ở mẫu:

+ Tìm điều kiện xác định của phương trình.

+ Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

+ Giải phương trình vừa nhận được.

+ Kiểm tra và kết luận. Với những giá trị của ẩn tìm trong bước 3, các giá trị thỏa mãn được điều kiện xác định ở bước 1 chính là nghiệm của phương trình đã cho.

Giải chi tiết

\(\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}} - \dfrac{3}{{x - 2}} = \dfrac{{2x - 22}}{{{x^2} - 4}}\)

     \(\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}} - \dfrac{3}{{x - 2}} = \dfrac{{2x - 22}}{{{x^2} - 4}}\)                                                                   Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2 \ne 0\\x - 2 \ne 0\\{x^2} - 4 \ne 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  - 2\\x \ne 2\end{array} \right.\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \dfrac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} - \dfrac{{3\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} = \dfrac{{2x - 22}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}}\\ \Rightarrow {\left( {x - 2} \right)^2} - 3\left( {x + 2} \right) = 2x - 22\\ \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 - 3x - 6 = 2x - 22\\ \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 - 3x - 6 - 2x + 22 = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 9x + 20 = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 4x - 5x + 20 = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {x - 4} \right) - 5\left( {x - 4} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 4} \right)\left( {x - 5} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 4 = 0\\x - 5 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 4\,\left( {tm} \right)\\x = 5\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Vậy tập  nghiệm của phương trình là \(S = \left\{ {4;\,\,5} \right\}\).

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com