Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Artificial Intelligence (AI) _________ to the “intelligence” of machinery.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:468289
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Refer to sth : chỉ cái gì/ nói về cái gì, đề cập đến cái gì = mention = speak about

Tạm dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) _________ to "trí thông minh" của máy móc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

The term ‘Artificial Intelligence’ was originally _________ by John McCarthy at a conference in which he _________it as “the science and engineering of making intelligent machines”.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:468290
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

formed : hình thành, thành lập

defined  sth as sth : định nghĩa cái gì là cái gì                

Tạm dịch: Thuật ngữ 'Trí tuệ nhân tạo' ban đầu được hình thành bởi John McCarthy tại một hội nghị, ở đó ông đã định nghĩa  nó là "khoa học và kỹ thuật tạo ra các máy thông minh".

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

_________ robots are machines, there is no need for sleep.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:468291
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

As = Because ( bởi vì)

As = When (khi mà)

Tạm dịch: Bời vì người máy là máy móc, không cần ngủ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Robots can act as 24/7_________ to children with disabilities or the elderly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:468292
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. equipment (n) trang thiết bị                                        

B. devices (n) thiết bị            

C. aids (n) người phụ tá        

D. contribution (n) sự đóng góp

Tạm dịch: Robot có thể hoạt động như  một phụ tá  24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Vận dụng cao

There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong _____ can cause mass destruction.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:468293
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

In the wrong hands (idioms) trong tay những kẻ xấu

Tạm dịch: Không có nghi ngờ gì rằng công nghệ trí tuệ nhân nếu ở trong tay kẻ xấu có thể gây ra sự hủy diệt hàng loạt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Smartphones are a great example of the _________ of artificial intelligence.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:468294
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. application (n) sự ứng dụng                                        

B. request (n) yêu cầu           

C. programme (n) chương trình                                      

D. relation (n) mối quan hệ, sự liên quan

Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một ví dụ tuyệt vời về ứng dụng của trí tuệ nhân tạo

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise _________ about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are faraway.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:468295
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. existence (n) sự tồn tại     

B. problem (n) vấn đề           

C. awareness (n) nhận thức  

D. idea (n) ý tưởng

“Raise awareness about/of” nâng cao nhận thức

Tạm dịch: Mặc dù những nhân vật như Elon Musk và Stephen Hawking có thể đưa ra nhận xét về sự nguy hiểm của trí tuệ nhân tạo là điều hoàn toàn bình thường, nhưng phần lớn các nhà khoa học máy tính đồng ý rằng những vấn đề này còn xa vời.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

We rarely have our luggage _________ by porters.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:468296
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc chủ động Have sb/sth do sth Get sb/sth to do sth: thuê, yêu cầu, bảo , nhờ ai/cài gì làm cái gì

Cấu trúc bị động : have/get sb done by sb/sth

Have sth done : sự cố không may xảy ra đối với ai

Tạm dịch: Chúng tôi hiếm khi nhờ người khác xách hộ hành lý bởi những người khuân vác.

Chọn A .

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

You should _________ a professional to check your house for earthquake damage.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:468297
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Get sb to do sth : nhờ ai đó làm gì

Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia để kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

I will have your car _________ by the end of the day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:468298
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả

Giải chi tiết

Giải thích:

Have sth done” nhờ ai đó làm gì

Tạm dịch: Tôi sẽ cho sửa xe của bạn trước khi kết thúc ngày hôm nay

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com