Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Câu 1: Artificial Intelligence (AI) _________ to the “intelligence” of machinery.
A. talks
B. adds
C. mentions
D. refers
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Refer to sth : chỉ cái gì/ nói về cái gì, đề cập đến cái gì = mention = speak about
Tạm dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) _________ to "trí thông minh" của máy móc.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The term ‘Artificial Intelligence’ was originally _________ by John McCarthy at a conference in which he _________it as “the science and engineering of making intelligent machines”.
A. formed - defined
B. formed – explained
C. shaped – explained
D. shaped - defined
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
formed : hình thành, thành lập
defined sth as sth : định nghĩa cái gì là cái gì
Tạm dịch: Thuật ngữ 'Trí tuệ nhân tạo' ban đầu được hình thành bởi John McCarthy tại một hội nghị, ở đó ông đã định nghĩa nó là "khoa học và kỹ thuật tạo ra các máy thông minh".
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: _________ robots are machines, there is no need for sleep.
A. Although
B. As
C. Therefore
D. When
Kiến thức: Liên từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
As = Because ( bởi vì)
As = When (khi mà)
Tạm dịch: Bời vì người máy là máy móc, không cần ngủ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Robots can act as 24/7_________ to children with disabilities or the elderly.
A. equipment
B. devices
C. aids
D. contribution
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. equipment (n) trang thiết bị
B. devices (n) thiết bị
C. aids (n) người phụ tá
D. contribution (n) sự đóng góp
Tạm dịch: Robot có thể hoạt động như một phụ tá 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong _____ can cause mass destruction.
A. persons
B. controls
C. fingers
D. hands
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
In the wrong hands (idioms) trong tay những kẻ xấu
Tạm dịch: Không có nghi ngờ gì rằng công nghệ trí tuệ nhân nếu ở trong tay kẻ xấu có thể gây ra sự hủy diệt hàng loạt.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Smartphones are a great example of the _________ of artificial intelligence.
A. application
B. request
C. programme
D. relation
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. application (n) sự ứng dụng
B. request (n) yêu cầu
C. programme (n) chương trình
D. relation (n) mối quan hệ, sự liên quan
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một ví dụ tuyệt vời về ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Although it's fine for figures like Elon Musk and Stephen Hawking to raise _________ about the dangers of artificial intelligence, the majority of computer scientists agree that these problems are faraway.
A. existence
B. problem
C. awareness
D. idea
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. existence (n) sự tồn tại
B. problem (n) vấn đề
C. awareness (n) nhận thức
D. idea (n) ý tưởng
“Raise awareness about/of” nâng cao nhận thức
Tạm dịch: Mặc dù những nhân vật như Elon Musk và Stephen Hawking có thể đưa ra nhận xét về sự nguy hiểm của trí tuệ nhân tạo là điều hoàn toàn bình thường, nhưng phần lớn các nhà khoa học máy tính đồng ý rằng những vấn đề này còn xa vời.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: We rarely have our luggage _________ by porters.
A. carried
B. carry
C. to carry
D. been carried
Kiến thức: Dạng của động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc chủ động Have sb/sth do sth Get sb/sth to do sth: thuê, yêu cầu, bảo , nhờ ai/cài gì làm cái gì
Cấu trúc bị động : have/get sb done by sb/sth
Have sth done : sự cố không may xảy ra đối với ai
Tạm dịch: Chúng tôi hiếm khi nhờ người khác xách hộ hành lý bởi những người khuân vác.
Chọn A .
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: You should _________ a professional to check your house for earthquake damage.
A. have
B. make
C. take
D. get
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Get sb to do sth : nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia để kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: I will have your car _________ by the end of the day.
A. to repair
B. repair
C. repaired
D. repairing
Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Have sth done” nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Tôi sẽ cho sửa xe của bạn trước khi kết thúc ngày hôm nay
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com