Choose the best answer to complete each of the following sentences
Choose the best answer to complete each of the following sentences
Quảng cáo
Câu 1: I wish I _________ how to control the tsunami.
A. knew
B. know
C. to know
D. to have known
Thức giả định
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“ how to control the tsunami” ( tình huống ở hiện tại) => dùng câu ước giả định trái ngược hiện tại
Cấu trúc: S1+ wish + S + V-ed/V2
Tạm dịch: Tôi ước rằng tôi có biết cách điều khiển được sóng thần
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: We went by sea, but we'd rather _________ by air.
A. went
B. go
C. to have go
D. have gone
Thức giả định
-
Đáp án : D(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Went => ngữ cảnh quá khứ
Cấu trúc: would rather + have done sth: thà là đã…
Tạm dịch: Tôi đã đi bằng tàu, thà là đã đi bằng máy bay còn hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: I requested that first year students _________ to change their courses in the first two weeks.
A. are permitted
B. be permitted
C. were permitted
D. would be permitted
Thức giả định
-
Đáp án : B(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“requested” => thức giả định hiện tại
Cấu trúc : requested + S + Vnt/be + PII / be + Ving
Tạm dịch: Tôi yêu cầu các học sinh năm nhất phải được cho phép thay đổi khóa học trong 2 tuần đầu tiên
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Bill would rather that his wife _________ him.
A. didn't divorced
B. hadn't been divorced
C. had not divorced
D. doesn't divorced
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
S1+ would rather + S2+ had (not) done sth : muốn ai đó làm gì/không làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Bill muốn vợ của anh ta đáng lẽ không li dị anh ta
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: If only my motorbike _________ broken down again, I would have arrived on time.
A. wouldn’t
B. hadn't
C. didn't
D. wasn't
Thức giả định
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“would have arrived on time” => dấu hiệu nhận biết cho câu điều kiện loại 3
Cấu trúc : If/If only + S + had + V-ed/V3, S + would have done
Tạm dịch: Giá mà xe của tôi không bị hỏng lần nữ, tôi sẽ đã đến đúng giờ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Tomorrow’s difficult. I'd rather you _________ next week.
A. came
B. come
C. have come
D. to come
Thức giả định
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Next week => dùng thức giả định cho tình huống ở tương lai
S1+ Would rather + S2 + V-ed/V2 ( mông muốn ai đó làm gì ở hiện tại hoặc tương lai)
Tạm dịch: Ngày mai sẽ rất là khó khăn. Tôi muốn bạn đến vào tuần tới
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: He behaves as though he _________ the place.
A. to own
B. had owned
C. has owned
D. owned
Thức giả định
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : as though + S +V-ed/V2 : như thể là… ( không có thật)
Tạm dịch: Anh ta cư xử như thể là mình là chủ của nơi này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Would you rather _________ in ink or in pencil?
A. write
B. writing
C. to write
D. wrote
Thức giả định
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Would rather + Vnt +… or…. => thích cái gì hơn cái gì
Tạm dịch: Bạn muốn dùng bút mực hay bút chì?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Is it essential that we _________ there?
A. were
B. are
C. be
D. have been
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc : It + is + adj + S + Vnt +… = It’s time sb did sth
Tạm dịch: Có cần thiết khi mà chúng ta ở dây không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: It’s time for her _________ to bed.
A. went
B. go
C. goes
D. to go
Thức giả định
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
It’s time for sb to do sth : Đến lúc ai đó phải làm gì
Tạm dịch: Đến lúc cô ý phải đi ngủ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: It is our wish that she _________ in her life.
A. succeeds
B. succeed
C. succeeded
D. will succeed
Thức giả định
-
Đáp án : B(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Kiến thức : Cấu trúc " It's our wish"
It's our wish + that + S + V nguyên thể
Tạm dịch: Mong ước của chúng tôi là sớm thấy cô ấy thành công trong cuộc sống
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Yesterday, John told me that he wished he _________ harder in high school because then university might not be so difficult for him.
A. studied
B. would study
C. had studied
D. studies
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
High school => ngữ cảnh quả khứ và “might not be” => để lại kết quả hiện tại
=> giống câu điều kiện trộn: If S + had + PII, S + would + V
Tạm dịch: Ngày hôm quả John có bảo với tôi rằng anh ý ước gì anh ý học chăm chỉ hơn ở trường phổ thông vì thế mà trường đại học sẽ không còn quá là khó với anh ý
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Mary would rather _________ to class yesterday.
A. not have gone
B. didn’t go
C. hadn’t gone
D. haven’t gone
Thức giả định
-
Đáp án : A(10) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Would rather + S + have (not) done sth ( mong muốn làm gì/không làm gì trong quá khứ)
Tạm dịch: Mary muốn thà là đã không đến lớp ngày hôm qua
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: It's high time we _________ these mice.
A. are getting rid of
B. are going to get rid of
C. get rid of
D. got rid of
Thức giả định
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
It’s high time + S + did sth ( Đã đến lúc)
Tạm dịch: Đã đến lúc chúng ta phải loại bỏ những con chuột này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: It is necessary that he _________ his course.
A. taking
B. take
C. takes
D. took
Thức giả định
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
It’s necessary that + S + Vnt
Tạm dịch: Việc anh ta tham gia khóa học này là cần thiết
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: Mary would rather that she _________ the test yesterday.
A. didn't fail
B. doesn't fail
C. hadn’t failed
D. hasn’t failed
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Would rather + that + S + had done sth ( mong muốn điều gì trái ngược quá khứ)
Tạm dịch: Mary muốn thà rằng là cô ấy không trượt kì thi ngày hôm qua
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: _________ I had learnt English when I was at high school.
A. Unless
B. Even if
C. If
D. If only
Thức giả định
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
If only + S + had + V-ed/V2
Dùng if khi đi theo cấu trúc điều kiện kết quả
Tạm dịch: Giá mà tôi học tiếng Anh khi tôi học cấp 3
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: He talked as if he _________ the test last Monday successfully.
A. had done
B. have done
C. did
D. has done
Thức giả định
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
As if/as though + S + had + done sth : như thể là đã làm gì ( giả định trái ngược quá khứ)
Tạm dịch: Anh ta nói như thể là anh ta đã làm bài kiểm tra rất tốt vào thứ 2
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: He _________ spend a lot of money on his trip to Europe.
A. would prefer not to
B. prefers to not
C. prefers not
D. wouldn't prefer
Thức giả định
-
Đáp án : A(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Would prefer(not) + to do sth : mong muốn làm gì/không làm gì
Tạm dịch: Anh ấy không muốn tiêu nhiều tiền vào chuyến đi Châu Âu
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: Dr. Smith asked that Mark _________ his research paper before the end of the month.
A. to submit
B. submit
C. submiting
D. submited
Thức giả định
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
asked that sb do sth : yêu cầu ai làm gì
Tạm dịch: Dr.Smirth yêu cầu Mark nộp bản báo cáo của anh ý trước cuối tháng
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: I wish I _______ you some money for your rent, but I’m broke myself.
A. can lend
B. would lend
C. could lend
D. will lend
Thức giả đinh
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
I wish => I could +Vnt
Tạm dịch: Tôi ước rằng tôi có tiền cho bạn vay, nhưng tôi cũng không có
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: I told your mother that you had left your job. – Well, I wish you _____ her. It’s none of
A. wouldn’t tell
B. didn’t tell
C. hadn’t told
D. doesn’t tell
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Left your job => ngữ cảnh quá khứ => dùng wish + S + had done sth ( giả định trái ngược quá khứ)
Tạm dịch: Tôi đã nói với mẹ bạn về việc bạn bỏ việc – Tôi ước rằng bạn đã không kể với mẹ tôi. Đó không phải là chuyện của bạn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: I wish you _____ making that noise. It’s bothering me.
A. would stop
B. are going to stop
C. stop
D. can stop
Thức giả định
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
It’s bothering me => tình huống hiện tại => dùng wish sb would/ wouldn’t + V-nt ( ước đó sẽ làm gì/sẽ không làm gì)
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn sẽ không gây ra tiếng ồn. Nó thực sự làm phiền mình
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: Mary demanded that the heater____ immediately. Her apartment was freezing.
A. repaired
B. be repaired
C. being repaired
D. been repaired
Thức giả định
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Demanded + S + Vnt/Be+PII/Be+V-ing
Tạm dịch: Mary yêu cầu cái máy sưởi phải được sưởi ngay lập tức. Căn hộ của cô ý lạnh cóng
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: Congress has decreed that the gasoline tax ____.
A. abolish
B. abolished
C. be abolished
D. been abolished
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Descreed that + S + Vnt/Be+PII/Be+V-ing
Tạm dịch: Chính phủ ra nghị quyết thuế xăng dầu sẽ bị bãi bỏ
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 26: Look! You’ve broken the vase. If only you ______ more careful.
A. would be
B. had been
C. will be
D. have been
Thức giả định
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
‘have broken the vase” => ngữ cảnh xảy ra ở quá khứ => dùng cấu trúc “ if only + S + had + PII” để giả định tình huống trái ngược quá khứ
Tạm dịch: Nhìn kìa! Bạn đã làm vỡ bình hoa rồi. Giá mà bạn cẩn thận hơn
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 27: Tom has never been to Madrid, but he talks as if he _____ there himself.
A. were
B. is
C. has been
D. had been
Thức giả định
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“has never been to” => ngữ cảnh quá khứ => dùng cấu trúc “As if/as though + S + had + PII” để giả định tình huống trái ngược quá khứ
Tạm dịch: Tom chưa bao giờ đến Madrid cả, nhưng ta nói như thể anh ta đã đến đó rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 28: I’d rather you _____ say anything to John about this conversation.
A. don’t
B. won’t
C. didn’t
D. can’t
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Would rather sb + S2 + V-ed => mong muốn ai đó làm gì trái với hiện tại
Tạm dịch: Tôi mong bạn đã không nói gì với John về cuộc nói chuyện này
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 29: I’d rather you _____ absent from the meeting yesterday. Things might have been different.
A. not be
B. weren’t
C. hadn’t been
D. haven’t been
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“yesterday” => ngữ cảnh quá khứ=> dùng cấu trúc “Would rather sb + S2 + had+ V-ed” => mong muốn ai đó làm gì trái với quá khứ
Tạm dịch: Tôi mong bạn đã không vắng mặt ngày hôm qua. Nếu không mọi thứ có thể khác rồi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 30: I wish I ____ to rewrite my essay. I only made it worse.
A. wouldn’t have tried
B. wouldn’t try
C. hadn’t tried
D. didn’t try
Thức giả định
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“made” => ngữ cảnh quá khứ => dùng cấu trúc “ wish +S + had (not) + PII”
Tạm dịch: Tôi ước là tôi đã không thử viết lại bài luận. Tôi chỉ làm nó tệ hơn thôi
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com