Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of thefollowing

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the

following questions.

Trả lời cho các câu 506309, 506310, 506311, 506312, 506313, 506314, 506315, 506316, 506317, 506318, 506319, 506320, 506321, 506322, 506323 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

It's ______to say "Thank you" when you are given something.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:506310
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. informal (adj) thân mật, không trang trọng  

B. polite (adj) lịch sự  

C. easy (adj) dễ dàng  

D. rude (adj) thô lỗ

Tạm dịch: Việc bạn nói “ Thank you” (Cảm ơn) khi nhận được một cái gì đó thì sẽ rất lịch sự

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The job applicants had already finished their interviews and left when I _____

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506311
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Had already finished ( thì quá khứ hoàn thành) => chỗ trống cần điền là thì quá khứ đơn . Sự kết hợp giữa 2 thì này để nhấn mạnh hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ: hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn

Công thức: S1 + had + V-ed/V3 when S2 + V-ed/V2

Tạm dịch: Những ứng viên đã kết thúc buổi phỏng vấn và rời khỏi trước cả khi tôi đến

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Make sure you ______us a visit when you are in town again

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:506312
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

Cụm từ cố định (collocation) pay sb a visit :đến thăm ai

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn đến thăm chúng tôi khi bạn lại đến thị trấn này một lần nữa nhé

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

I can't believe she didn't do anything for the company. I will_____and be in charge

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:506313
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. get over (v.phr) : vượt qua  

B. bring about (v.phr) : đem lại  

C take over (v) tiếp quản

D. make up (v) tạo ra, trang điểm

Tạm dịch: Tôi không thể tin được là cô ta chẳng làm bất cứ cái gì cho công ty cả. Tôi sẽ tiếp quản và chịu trách nhiệm

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The ao dai, cheongsam, kimono and sari are woman's national_______ in some Asian countries.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:506314
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. customs (n) phong tục  

B. clothes (n) quần áo  

C. costumes (n) trang phục

D. dresses (n) đầm

=> collocation: traditional costumes : trang phục truyền thống

Tạm dịch: Áo dài, cheongsam, kimono and sari là các trang phục truyền thống của phái nữ ở một vài quốc gia châu Á

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Some chemicals can be used for cleaning surfaces, __________these chemicals affect the air

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:506315
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết
a

A. but (nhưng) : chỉ tương phản

B. and (và) : chỉ sự liệt kê

C. so (vì vậy): chỉ kết quả

Tạm dịch: Một số hóa chất có thể được sử dụng để làm sạch bề mặt, vì vậy các hóa chất này ảnh hưởng đến không khí chất lượng và gây ra các vấn đề sức khỏe.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Lan has been to London, ___?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506316
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Vế câu “ Lan has been” ( ở dạng khẳng định) => vế ở câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định với trợ động từ “have”

Cấu trúc : S + have/has + been +…. ,  haven’t + S

Tạm dịch: Lan sẽ đi đến London, phải không?

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

I think you are addicted to social media and rely too much ______ the Internet

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:506317
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Cụm từ cố định (collocation) : rely on sth : phụ thuộc vào cái gì

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng bạn bị nghiện mạng xã hội và phụ thuộc quá nhiều vào Internet

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

What______nice hat you are wearing! You look really attractive.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506318
Phương pháp giải
Câu cảm thán
Giải chi tiết

Cấu trúc 1 : What + a/an + adj + N

Cấu trúc 2 : How + adj/adv + S +be/V

Tạm dịch: Mũ bạn đang đội đẹp thế! Trông bạn rất cuốn hút

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

She is happy________ that more and more older people are beginning to use new technologies.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:506319
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết

Sau tính từ (happy) cần động từ dạng “to+V” để bổ sung nghĩa cho tính từ

Tạm dịch: Cô ấy vui khi mà trông thấy ngày càng nhiều người già bắt đầu sử dụng công nghệ mới

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

The teacher advised that she ______about issues that familiar and important to her classmates.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:506320
Phương pháp giải
Thức giả định
Giải chi tiết

Advised/ recommended/ suggested + that + S + (should) + V-nt

Tạm dịch: Giáo viên khuyên cô ấy nên nói về các vấn đề quen thuộc và quan trọng với bạn cùng lớp

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

If Mr. David ________at the meeting, he would make a speech.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:506321
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

(would make) => dấu hiệu câu điều kiện loại 2

Cấu trúc : S1+ Ved/V2 , S2 + would + Vnt

Tạm dịch: Nếu như David có mặt ở cuộc họp, chúng tôi sẽ nói chuyện

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

How many means of ______ do you use on a regular basis?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:506322
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. communication (n) sự giao tiếp

B. communicative (adj) người thích quảng giao

C. communicator (n) người đi giao tiếp

D. communicating (v) giao tiếp

Tạm dịch: Bạn dùng những phương tiện giao tiếp nào thường ngày ( ở đây có thể hiểu là dùng điện thoại, máy tính, máy tính bảng, mạng xã hội FB, Insta…)

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm like their _____ parents. So they leave their home villages to find well-paid jobs in the fast-growing industrial zones.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:506323
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. long-term (adj): dài hạn.

B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.

C. weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).

D. wide-ranging (adj): trải rộng.

Tạm dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công

Câu hỏi số 15:
Vận dụng cao

Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were ____

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:506324
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. odds and ends (n) những đồ/vật dụng nhỏ nhặt

B. part and parcel (idioms) : một phần tất yếu của cái gì

C. flesh and blood (idoms) : cũng chỉ là con người

D. apples and oranges ( idioms) : hoàn toàn khác nhau

Tạm dịch: Jose đã gặp khó khăn khi so sánh iPhone với điện thoại Samsung vì đối với anh, chúng

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com