Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of thefollowing
Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Trả lời cho các câu 506309, 506310, 506311, 506312, 506313, 506314, 506315, 506316, 506317, 506318, 506319, 506320, 506321, 506322, 506323 dưới đây:
It's ______to say "Thank you" when you are given something.
Đáp án đúng là: B
A. informal (adj) thân mật, không trang trọng
B. polite (adj) lịch sự
C. easy (adj) dễ dàng
D. rude (adj) thô lỗ
Tạm dịch: Việc bạn nói “ Thank you” (Cảm ơn) khi nhận được một cái gì đó thì sẽ rất lịch sự
The job applicants had already finished their interviews and left when I _____
Đáp án đúng là: A
Had already finished ( thì quá khứ hoàn thành) => chỗ trống cần điền là thì quá khứ đơn . Sự kết hợp giữa 2 thì này để nhấn mạnh hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ: hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn
Công thức: S1 + had + V-ed/V3 when S2 + V-ed/V2
Tạm dịch: Những ứng viên đã kết thúc buổi phỏng vấn và rời khỏi trước cả khi tôi đến
Make sure you ______us a visit when you are in town again
Đáp án đúng là: D
Cụm từ cố định (collocation) pay sb a visit :đến thăm ai
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn đến thăm chúng tôi khi bạn lại đến thị trấn này một lần nữa nhé
I can't believe she didn't do anything for the company. I will_____and be in charge
Đáp án đúng là: C
A. get over (v.phr) : vượt qua
B. bring about (v.phr) : đem lại
C take over (v) tiếp quản
D. make up (v) tạo ra, trang điểm
Tạm dịch: Tôi không thể tin được là cô ta chẳng làm bất cứ cái gì cho công ty cả. Tôi sẽ tiếp quản và chịu trách nhiệm
The ao dai, cheongsam, kimono and sari are woman's national_______ in some Asian countries.
Đáp án đúng là: C
A. customs (n) phong tục
B. clothes (n) quần áo
C. costumes (n) trang phục
D. dresses (n) đầm
=> collocation: traditional costumes : trang phục truyền thống
Tạm dịch: Áo dài, cheongsam, kimono and sari là các trang phục truyền thống của phái nữ ở một vài quốc gia châu Á
Some chemicals can be used for cleaning surfaces, __________these chemicals affect the air
Đáp án đúng là: C
A. but (nhưng) : chỉ tương phản
B. and (và) : chỉ sự liệt kê
C. so (vì vậy): chỉ kết quả
Tạm dịch: Một số hóa chất có thể được sử dụng để làm sạch bề mặt, vì vậy các hóa chất này ảnh hưởng đến không khí chất lượng và gây ra các vấn đề sức khỏe.
Lan has been to London, ___?
Đáp án đúng là: A
Vế câu “ Lan has been” ( ở dạng khẳng định) => vế ở câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định với trợ động từ “have”
Cấu trúc : S + have/has + been +…. , haven’t + S
Tạm dịch: Lan sẽ đi đến London, phải không?
I think you are addicted to social media and rely too much ______ the Internet
Đáp án đúng là: D
Cụm từ cố định (collocation) : rely on sth : phụ thuộc vào cái gì
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng bạn bị nghiện mạng xã hội và phụ thuộc quá nhiều vào Internet
What______nice hat you are wearing! You look really attractive.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc 1 : What + a/an + adj + N
Cấu trúc 2 : How + adj/adv + S +be/V
Tạm dịch: Mũ bạn đang đội đẹp thế! Trông bạn rất cuốn hút
She is happy________ that more and more older people are beginning to use new technologies.
Đáp án đúng là: D
Sau tính từ (happy) cần động từ dạng “to+V” để bổ sung nghĩa cho tính từ
Tạm dịch: Cô ấy vui khi mà trông thấy ngày càng nhiều người già bắt đầu sử dụng công nghệ mới
The teacher advised that she ______about issues that familiar and important to her classmates.
Đáp án đúng là: B
Advised/ recommended/ suggested + that + S + (should) + V-nt
Tạm dịch: Giáo viên khuyên cô ấy nên nói về các vấn đề quen thuộc và quan trọng với bạn cùng lớp
If Mr. David ________at the meeting, he would make a speech.
Đáp án đúng là: B
(would make) => dấu hiệu câu điều kiện loại 2
Cấu trúc : S1+ Ved/V2 , S2 + would + Vnt
Tạm dịch: Nếu như David có mặt ở cuộc họp, chúng tôi sẽ nói chuyện
How many means of ______ do you use on a regular basis?
Đáp án đúng là: A
A. communication (n) sự giao tiếp
B. communicative (adj) người thích quảng giao
C. communicator (n) người đi giao tiếp
D. communicating (v) giao tiếp
Tạm dịch: Bạn dùng những phương tiện giao tiếp nào thường ngày ( ở đây có thể hiểu là dùng điện thoại, máy tính, máy tính bảng, mạng xã hội FB, Insta…)
Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm like their _____ parents. So they leave their home villages to find well-paid jobs in the fast-growing industrial zones.
Đáp án đúng là: C
A. long-term (adj): dài hạn.
B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.
C. weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).
D. wide-ranging (adj): trải rộng.
Tạm dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công
Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were ____
Đáp án đúng là: D
A. odds and ends (n) những đồ/vật dụng nhỏ nhặt
B. part and parcel (idioms) : một phần tất yếu của cái gì
C. flesh and blood (idoms) : cũng chỉ là con người
D. apples and oranges ( idioms) : hoàn toàn khác nhau
Tạm dịch: Jose đã gặp khó khăn khi so sánh iPhone với điện thoại Samsung vì đối với anh, chúng
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com