Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Plants use their roots to ______ moisture from the soil.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:530890
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. cultivate (v) trồng trọt, nuôi dưỡng, trau dỗi

B. fascinate (v) làm say mê

C. exclude (v) loại trừ ra khỏi

D. absorb (v) hấp thụ

Tạm dịch: Thực vật sử dụng rễ của chúng để hấp thụ độ ẩm từ đất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

There has been no rain for 3 months in the region. Trees are going to die because of ______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:530891
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. flood (n) lũ lụt

B. wind (n) gió

C. sunlight (n) ánh sáng mặt trời

D. drought (n) hạn hán

Tạm dịch: 3 tháng nay trong vùng không có mưa. Cây cối sẽ chết vì hạn hán

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Because CFC may cause ozone depletion, it has been ______ globally.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:530892
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. allowed (v) cho phép

B. banned (v) cấm

C. supported (v) hỗ trợ, ủng hộ

D. encouraged (v) khuyến khích

Tạm dịch: Vì CFC có thể gây suy giảm tầng ôzôn, nên nó đã bị cấm trên toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Water vapour is surprisingly considered a ______ gas as it partially makes the Earth warmer.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:530893
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. greenhouse (n) nhà kính

B. moisturized (v) làm cho ẩm  

C. wet (adj) ướt  

D. natural (adj) thuộc về tự nhiên

Tạm dịch: Hơi nước được coi là khí nhà kính một cách đáng ngạc nhiên vì nó một phần làm cho Trái đất ấm hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

______ change can be in the form of hotter summer, longer drought or more hurricanes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:530894
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Hailstorm (n) mưa giông, mưa đá

B. Heatwave (n) đợt nắng nóng

C. Lightning (n) chớp

D. Climate (n) khí hậu

Tạm dịch: Sự biến đổi khí hậu có thể ở dạng mùa hè nóng hơn, hạn hán kéo dài hơn hoặc nhiều trận cuồng phong hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The mixture of gases that surrounds the Earth is called ______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:530895
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. sky (n) bầu trời  

B. gas (n) khí  

C. atmosphere (n) bầu khí quyển

D. air (n) không khí

Tạm dịch: Hỗn hợp các khí bao quanh Trái đất được gọi là bầu khí quyển

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

All the plants and living creatures in a/an ______ have impacts on one another.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:530896
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. climate (n) khí hậu

B. diversity (n) sự đa dạng

C. atmosphere (n) không khí, bầu khí quyển

D. ecosystem (n) hệ sinh thái

Tạm dịch: Tất cả các loài thực vật và sinh vật sống trong mổ hệ sinh thái đều có tác động lên nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

______ floods have happened more regularly recently due to climate change.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:530897
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Catastrophic  (adj) thảm khốc

B. Hydraulic (adj) thuộc về nước

C. Parabolic (adj) thuộc về parabol

D. Scientific (adj) thuộc về khoa học

Tạm dịch: Lũ lụt thảm khốc xảy ra thường xuyên hơn gần đây do biến đổi khí hậu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Education plays an essential role in raising people's ______ of global warming.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:530898
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. gladness (n) sự vui mừng

B. carelessness (n) sự bất cẩn

C. awareness (n) sự nhận thức

D. laziness (n) lười biếng

Tạm dịch: Giáo dục đóng một vai trò thiết yếu trong việc nâng cao nhận thức của con người về sự nóng lên toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Heat ______ in the atmosphere by greenhouse gases like CO2 and CH4 makes the Earth warmer.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:530899
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. closed (v) đóng

B. captured (v) bị giữ lại = trapped

C. escaped (v) thoát

D. forced (v) buộc, ép buọc

Tạm dịch: Nhiệt được giữ lại trong khí quyển bởi các khí nhà kính như CO2 và CH4 làm cho Trái đất ấm hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Laws to prohibit activities causing global warming will be composed by ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:530900
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. lawmakers (n) các nhà lập pháp

B. shoemakers (n) thợ đóng giày

C. decision-makers (n) người quyết định

D. film-makers (n) nhà làm phim

Tạm dịch: Luật cấm các hoạt động gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ được soạn thảo bởi các nhà lập pháp

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The president of the company officially apologised to the local residents ____ having dumped a large amount of raw sewage in the area.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:530901
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Apologize sb for doing/having done sth: xin lỗi ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Chủ tịch của công ty chính thức xin lỗi người dân địa phương vì đã đổ một lượng lớn nước thải thô trong khu vực.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The factory was accused ____ having caused higher level of pollution to the environment.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:530902
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Accuse sb of doing/having done sth: buộc tội ai vì điều gì

Tạm dịch: Nhà máy bị cáo buộc tội vì đã gây ô nhiễm môi trường ở mức độ cao hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

We all admire him ____ having changed both his attitude and behaviours towards the environmental issues.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:530903
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Admire sb for doing/having done sth: người mọi ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều ngưỡng mộ anh ấy vì đã thay đổi cả thái độ và hành vi của mình đối với các vấn đề môi trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Human activities are also blamed ____ having contributed to global warming.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:530904
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Blame sb for doing/having done sth: đổ lỗi cho ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Các hoạt động của con người cũng bị cho là đã góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

We congratulated him ____ having invented an energy-saving device.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:530905
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Congratulate sb on doing/having done sth: chúc mừng ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Chúng tôi chúc mừng anh ấy vì đã phát minh ra một thiết bị tiết kiệm năng lượng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

He was criticised ____ not having put the elephant poachers in jail.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:530906
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Criticise sb for doing/having done sth: chỉ trích ai vì điều gì

Tạm dịch: Anh ta bị chỉ trích vì đã không đưa những kẻ săn trộm voi vào tù.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

His company was punished ____ not having dumped the rubbish properly.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:530907
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Punish sb for doing/having done sth: phạt ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Công ty của anh ta đã bị trừng phạt vì đã không đổ rác đúng cách.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The city mayor praised all voluntary students ____ having cleaned the playgrounds for the children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:530908
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Praise sb for doing/having done sth: tuyên dương ai vì điều gì

Tạm dịch: Thị trưởng thành phố khen ngợi tất cả các sinh viên tình nguyện vì đã dọn dẹp sân chơi cho trẻ em.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

He thanked us ____ having contributed to cleaning the surrounding environment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:530909
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Thank sb for doing/having done sth: cảm ơn ai vì đã làm gì

Tạm dịch: Anh ấy cảm ơn chúng tôi vì đã góp phần làm sạch môi trường xung quanh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

He was suspected ____ having received presents from the local companies and ignored their violations of the environmental law.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:530910
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Suspect sb for doing/having done sth; nghi ngờ ai vì điều gì

Tạm dịch: Anh ta bị nghi ngờ vì đã nhận quà từ các công ty địa phương và bỏ qua hành vi vi phạm luật môi trường của họ.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com