Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Having watched TV programmes about the farmers' careless use of chemical fertilisers on they crops, many citizen dwellers decided to grow their own vegetables.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:531895
Phương pháp giải
Tính từ sở hữu
Giải chi tiết

Crops (n) => cần tình từ sở hữu bô nghĩa

Sửa: they => their

Tạm dịch: Sau khi xem các chương trình truyền hình về việc nông dân bất cẩn sử dụng phân bón hóa học trên cây trồng của họ, nhiều người dân đã quyết định tự trồng rau.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Having suffered water shortage in the past, we are all very economic on using water.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:531896
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Economic (adj): thuộc về kinh tế

Sửa: economic => economical (adj): tiết kiệm

Tạm dịch: Trước đây đã từng bị thiếu nước, chúng tôi sử dụng nước rất tiết kiệm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Having change  our attitude to nature , we started changing  our behaviours  as well.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:531897
Phương pháp giải
Phân từ hoàn thành
Giải chi tiết

Having PII: dùng để rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian “after/because” ở dạng chủ động

Sửa: change => changed

Tạm dịch: Sau khi thay đổi thái độ của mình với thiên nhiên, chúng tôi cũng bắt đầu thay đổi hành vi của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Having been warn about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases, everyone got vaccinated .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:531898
Phương pháp giải
Phân từ hoàn thành
Giải chi tiết

Having been PII: dùng để rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian “after/because” ở dạng bị động

Sửa: having been warn => having been warned

Tạm dịch: Đã được cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm, mọi người đều đi tiêm phòng.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com