Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho khối chóp \(S.ABCD\) với đáy \(ABCD\) là hình bình hành, có thể tích bằng \(84{a^3}\). Gọi \(M\)

Câu hỏi số 543622:
Vận dụng cao

Cho khối chóp \(S.ABCD\) với đáy \(ABCD\) là hình bình hành, có thể tích bằng \(84{a^3}\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(AB\); \(J\) thuộc cạnh \(SC\) sao cho \(JC = 2JS\); \(H\) thuộc cạnh \(SD\) sao cho \(HD = 6HS\). Mặt phẳng \(\left( {MHJ} \right)\) chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh \(S\) bằng

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

Câu hỏi:543622
Phương pháp giải

- Gọi \(P = HJ \cap CD,\,\,Q = MP \cap BC,\,\,I = MP \cap AD,\,\,K = IH \cap SA\).

- Gọi thể tích khối đa diện của phần không chứa đỉnh \(S\) bằng \({V_1}\).

- Như vậy thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh \(S\) bằng \(84{a^3} - {V_1}\).

Giải chi tiết

Gọi \(P = HJ \cap CD,\,\,Q = MP \cap BC,\,\,I = MP \cap AD,\,\,K = IH \cap SA\).

Theo định lí Menelaus, \(\dfrac{{PC}}{{PD}}.\dfrac{{HD}}{{HS}}.\dfrac{{JS}}{{JC}} = 1\).

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \dfrac{{PC}}{{PD}}.6.\dfrac{1}{2} = 1 \Rightarrow \dfrac{{PC}}{{PD}} = \dfrac{1}{3}\\ \Rightarrow PC//AM,\,\,PC = AM = \dfrac{{CD}}{2}\end{array}\)

\( \Rightarrow Q\) là trung điểm của \(BC\).

Do đó: \(\dfrac{{IA}}{{ID}} = \dfrac{1}{3}\).

Ta có: \({S_{\Delta PID}} = {S_{\Delta IAM}} + {S_{\Delta QPC}} + {S_{AMQCD}}\).

Mà \({S_{\Delta QPC}} = {S_{\Delta IAM}} = {S_{\Delta BMQ}} = \dfrac{1}{8}{S_{ABCD}}\) nên \({S_{\Delta PID}} = \left( {\dfrac{1}{8} + \dfrac{1}{8} + 1 - \dfrac{1}{8}} \right){S_{ABCD}} \Rightarrow \dfrac{{{S_{\Delta PID}}}}{{{S_{ABCD}}}} = \dfrac{9}{8}\).

\( \Rightarrow \dfrac{{{V_{HPID}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \dfrac{{\dfrac{1}{3}d\left( {H,\left( {ABCD} \right)} \right).{S_{\Delta PID}}}}{{\dfrac{1}{3}d\left( {S,\left( {ABCD} \right)} \right).{S_{ABCD}}}} = \dfrac{6}{7}.\dfrac{9}{8} = \dfrac{{27}}{{28}}\).

Lại có: \(\dfrac{{{V_{JPQC}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \dfrac{{\dfrac{1}{3}d\left( {J,\left( {ABC} \right)} \right).{S_{\Delta PQC}}}}{{\dfrac{1}{3}d\left( {S,\left( {ABCD} \right)} \right).{S_{ABCD}}}} = \dfrac{2}{3}.\dfrac{1}{8} = \dfrac{1}{{12}}\).

Tương tự ta có: \(\dfrac{{{V_{KAIM}}}}{{{V_{S.ABCD}}}} = \dfrac{1}{{12}}\).

Thể tích của phần không chứa \(S\) bằng \({V_1} = {V_{HPID}} - {V_{JPQC}} - {V_{KAIM}} = \left( {\dfrac{{27}}{{28}} - \dfrac{1}{{12}} - \dfrac{1}{{12}}} \right){V_{S.ABCD}} = \dfrac{{67}}{{84}}{V_{S.ABCD}} = 67{a^3}\).

Vậy thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh \(S\) bằng \(17{a^3}\).

Đáp án cần chọn là: A

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com