Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 22 to 36.
Trả lời cho các câu 544301, 544302, 544303, 544304, 544305, 544306, 544307, 544308, 544309, 544310, 544311, 544312, 544313, 544314, 544315 dưới đây:
From August 21 to 25, over 2,198 foreigners in Son Tra district _________ for Covid-19.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc câu bị động: S + be + VP2
Tạm dịch: Từ ngày 21 đến ngày 25 tháng 8, hơn 2.198 người nước ngoài tại quận Sơn Trà đã được xét nghiệm Covid-19.
I think that married couples should be financially independent _________ their parents.
Đáp án đúng là: A
independent of sb/ sth: độc lập, không phụ thuộc vào
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng các cặp đôi đã kết hôn không nên phụ thuộc tài chính vào bố mẹ mình.
The more manufacturers advise, _______ they sell.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc so sánh kép (càng…càng…): The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
Tạm dịch: Các nhà sản xuất tư vấn càng nhiều thì càng bán được nhiều sản phẩm.
John lost the _________ bicycle he bought last week and his parents were very angry with him.
Đáp án đúng là: B
Trật tự của tính từ trong câu: OpSASCOMP (Opinion: Quan điểm – Size: kích cỡ - Age: tuổi tác – Shape: hình dạng – Color: màu sắc – Origin: nguồn gốc – Material: chất liệu – Purpose: mục đích)
Tạm dịch: John đã làm mất chiếc xe đạp Nhật Bản mới rất đẹp mà anh ấy mua vào tuần trước và bố mẹ anh ấy đã rất tức giận với anh ấy.
She came into the room while they _________ television.
Đáp án đúng là: A
Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Cô ấy vào phòng trong khi họ đang xem tivi.
_________ his poor English, he managed to communicate his problem very clearly.
Đáp án đúng là: C
A. Even though + clause: mặc dù
B. Because of + N/Ving: bởi vì
C. In spite of + N/Ving: mặc dù
D. Because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Mặc dù tiếng Anh kém, anh ấy đã cố gắng xoay sở để truyền đạt vấn đề của mình rất rõ ràng.
Mrs Jenny will have lived here for 30 years _________.
Đáp án đúng là: D
Sự phối thì với “by the time” (vào lúc) trong tương lai: By the time + S + V(HTĐ), S + V(TLHT)
Tạm dịch: Bà Jenny sẽ sống ở đây 30 năm vào thời điểm bà về hưu
_________ classical dance for five years, Akiko finally felt ready to perform in public.
Đáp án đúng là: B
Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động, chúng ta có thể lược bỏ chủ ngữ và chuyển động từ thành V_ing (nếu 2 hành động xảy ra đồng thời)/Having + VP2 (nếu 2 hành động không xảy ra đồng thời)
Tạm dịch: Sau khi học lớp nhảy cổ điển được 5 năm, Akiko cuối cùng mới cảm thấy sẵn sàng để biểu diễn trước đám đông
Thirty-one people have been injured in_________ incidents throughout the day.
Đáp án đúng là: D
“In” là giới từ. Sau giới từ, thường là danh từ hoặc danh động từ.
Sau chỗ trống đã là danh từ “incidents” (tai nạn), cho nên chỗ trống cần điền chỉ có thể là một tính từ để bổ sung thông tin cho danh từ “incidents”.
A. violate (v): vi phạm
B. violence (n): sự bạo lực/ thô bạo
C. violently (adv): một cách thô bạo/ bạo lực
D. violent (a): bạo lực/ thô bạo/ mãnh liệt
Tạm dịch: 31 người đã bị thương trong các vụ tai nạn thảm khốc trong suốt ngày hôm nay
Such approaches should be supported and mainstreamed in health interventions in order to_________ positive behavior change.
Đáp án đúng là: A
A. bring about: mang lại
B. hold up: làm trì hoãn
C. set off: khởi hành
D. put off: trì hoãn
Tạm dịch: Cách tiếp cận như vậy nên được hỗ trợ và lồng ghép trong các can thiệp sức khỏe để mang lại sự thay đổi hành vi tích cực.
He was forced to_________ his pride and asked if he could have his old job back.
Đáp án đúng là: B
swallow one's pride: Kìm niềm tự ái, dẹp tự ái, nén sự kiêu hãnh.
Tạm dịch: Anh buộc phải nuốt xuống niềm tự hào và hỏi liệu anh có thể quay lại công việc cũ hay không.
Animals should be helped to survive in the wild, rather than kept in _________.
Đáp án đúng là: C
A. bắt giữ
B. nhà tù
C. nuôi nhốt
D. tịch thu, bắt giữ
=> keep in captivity: trong tình trạng giam cầm
Tạm dịch: Động vật nên được giúp đỡ để tồn tại trong tự nhiên, thay vì bị giam cầm
It’s obvious that she’s lying through her _________.
Đáp án đúng là: C
lie through one’s teeth: nói dối một cách trắng trợn
Tạm dịch: Rõ ràng là cô ta đang nói dối một cách trắng trợn.
The commission estimates that at least seven companies took _________ of the program.
Đáp án đúng là: A
take advantage of sb/sth: tận dụng/ lợi dụng ai hoặc cái gì đó.
Tạm dịch: Ủy ban này ước tính rằng có ít nhất 7 công ty đã lợi dụng chương trình này.
Your sister doesn’t cook meals,_________?
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề chính ở dạng phủ định => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
Mệnh đề chính dùng trợ động từ phủ định “doesn’t” và chủ ngữ “your sister” => câu hỏi đuôi: does she
Tạm dịch: Em gái của bạn không nấu bữa ăn, phải không?
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com