Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 22 to 36.

Trả lời cho các câu 544301, 544302, 544303, 544304, 544305, 544306, 544307, 544308, 544309, 544310, 544311, 544312, 544313, 544314, 544315 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

From August 21 to 25, over 2,198 foreigners in Son Tra district _________ for Covid-19.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544302
Phương pháp giải
Câu bị động

Cấu trúc câu bị động: S + be + VP2

Tạm dịch: Từ ngày 21 đến ngày 25 tháng 8, hơn 2.198 người nước ngoài tại quận Sơn Trà đã được xét nghiệm Covid-19.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I think that married couples should be financially independent _________ their parents.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544303
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

independent of sb/ sth: độc lập, không phụ thuộc vào

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng các cặp đôi đã kết hôn không nên phụ thuộc tài chính vào bố mẹ mình.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The more manufacturers advise, _______ they sell.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544304
Phương pháp giải
So sánh
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép (càng…càng…): The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Tạm dịch: Các nhà sản xuất tư vấn càng nhiều thì càng bán được nhiều sản phẩm.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

John lost the _________ bicycle he bought last week and his parents were very angry with him.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544305
Phương pháp giải
Trật tự của tính từ
Giải chi tiết

Trật tự của tính từ trong câu: OpSASCOMP (Opinion: Quan điểm – Size: kích cỡ - Age: tuổi tác – Shape: hình dạng – Color: màu sắc – Origin: nguồn gốc – Material: chất liệu – Purpose: mục đích)

Tạm dịch: John đã làm mất chiếc xe đạp Nhật Bản mới rất đẹp mà anh ấy mua vào tuần trước và bố mẹ anh ấy đã rất tức giận với anh ấy.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She came into the room while they _________ television.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544306
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Tạm dịch: Cô ấy vào phòng trong khi họ đang xem tivi.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

_________ his poor English, he managed to communicate his problem very clearly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:544307
Phương pháp giải
Liên từ
Giải chi tiết

A. Even though + clause: mặc dù

B. Because of + N/Ving: bởi vì

C. In spite of + N/Ving: mặc dù

D. Because + clause: bởi vì

Tạm dịch: Mặc dù tiếng Anh kém, anh ấy đã cố gắng xoay sở để truyền đạt vấn đề của mình rất rõ ràng.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Mrs Jenny will have lived here for 30 years _________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544308
Phương pháp giải
Sự phối hợp thì
Giải chi tiết

Sự phối thì với “by the time” (vào lúc) trong tương lai: By the time + S + V(HTĐ), S + V(TLHT)

Tạm dịch: Bà Jenny sẽ sống ở đây 30 năm vào thời điểm bà về hưu

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

_________ classical dance for five years, Akiko finally felt ready to perform in public.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544309
Phương pháp giải
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Giải chi tiết

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động, chúng ta có thể lược bỏ chủ ngữ và chuyển động từ thành V_ing (nếu 2 hành động xảy ra đồng thời)/Having + VP2 (nếu 2 hành động không xảy ra đồng thời)

Tạm dịch: Sau khi học lớp nhảy cổ điển được 5 năm, Akiko cuối cùng mới cảm thấy sẵn sàng để biểu diễn trước đám đông

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Thirty-one people have been injured in_________ incidents throughout the day.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:544310
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

“In” là giới từ. Sau giới từ, thường là danh từ hoặc danh động từ.

Sau chỗ trống đã là danh từ “incidents” (tai nạn), cho nên chỗ trống cần điền chỉ có thể là một tính từ để bổ sung thông tin cho danh từ “incidents”.

A. violate (v): vi phạm

B. violence (n): sự bạo lực/ thô bạo

C. violently (adv): một cách thô bạo/ bạo lực

D. violent (a): bạo lực/ thô bạo/ mãnh liệt

Tạm dịch: 31 người đã bị thương trong các vụ tai nạn thảm khốc trong suốt ngày hôm nay

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

Such approaches should be supported and mainstreamed in health interventions in order  to_________ positive behavior change.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544311
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. bring about: mang lại

B. hold up: làm trì hoãn                                      

C. set off: khởi hành

D. put off: trì hoãn                                            

Tạm dịch: Cách tiếp cận như vậy nên được hỗ trợ và lồng ghép trong các can thiệp sức khỏe để mang lại sự thay đổi hành vi tích cực.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

He was forced to_________ his pride and asked if he could have his old job back.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544312
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

swallow one's pride: Kìm niềm tự ái, dẹp tự ái, nén sự kiêu hãnh.

Tạm dịch: Anh buộc phải nuốt xuống niềm tự hào và hỏi liệu anh có thể quay lại công việc cũ hay không.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Animals should be helped to survive in the wild, rather than kept in _________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:544313
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. bắt giữ

B. nhà tù

C. nuôi nhốt

D. tịch thu, bắt giữ

=> keep in captivity: trong tình trạng giam cầm

Tạm dịch: Động vật nên được giúp đỡ để tồn tại trong tự nhiên, thay vì bị giam cầm

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

It’s obvious that she’s lying through her _________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:544314
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

lie through one’s teeth: nói dối một cách trắng trợn

Tạm dịch: Rõ ràng là cô ta đang nói dối một cách trắng trợn.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

The commission estimates that at least seven companies took _________ of the program.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:544315
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

take advantage of sb/sth: tận dụng/ lợi dụng ai hoặc cái gì đó.

Tạm dịch: Ủy ban này ước tính rằng có ít nhất 7 công ty đã lợi dụng chương trình này.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Your sister doesn’t cook meals,_________?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:544316
Phương pháp giải
Câu hỏi đuôi
Giải chi tiết

Mệnh đề chính ở dạng phủ định => câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định

Mệnh đề chính dùng trợ động từ phủ định “doesn’t” và chủ ngữ “your sister” => câu hỏi đuôi: does she

Tạm dịch: Em gái của bạn không nấu bữa ăn, phải không?

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com