Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: The opening speech  _______ by the time we get to the conference about wildlife protection tomorrow.

A. start

B. will start

C. will have started

D. have started

Câu hỏi : 546856
Phương pháp giải:
Thì tương lai hoàn thành
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu nhận biết: “tomorrow” – ngày mai, “by the time we get …” => chia thì tương lai hoàn thành

    Thì tương lai hoàn thành: S + will + have + P2 + by the time + S + V_(s/es)

    Diễn tả 1 hành động đã xảy ra hoàn tất (chia tương lai hoàn thành) trước 1 hành động khác (chia hiện tại đơn) trong tương lai

    Tạm dịch: Bài phát biểu khai mạc sẽ đã bắt đầu vào lúc chúng ta đến hội nghị về bảo vệ động vật hoang dã vào ngày mai.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: I _______ cooking dinner before you come back home tonight.

A. will finish

B. will have finished

C. will be cooking

D. have finished

Câu hỏi : 546857
Phương pháp giải:
Thì tương lai hoàn thành
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu nhận biết: “tonight” – tối hôm nay, “before you come back …” => chia thì tương lai hoàn thành

    Thì tương lai hoàn thành: S + will + have + P2 + before + S + V_(s/es)

    Diễn tả 1 hành động đã xảy ra hoàn tất (chia tương lai hoàn thành) trước 1 hành động khác (chia hiện tại đơn) trong tương lai

    Tạm dịch: Tớ sẽ nấu xong bữa tối trước khi cậu trở về nhà tối nay.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Over the past year and a half, the NatureServe Network _____ amazing things such as discovering precious lost species.

A. accomplish

B. accomplished

C. has accomplished

D. will accomplish

Câu hỏi : 546858
Phương pháp giải:
Thì hiện tại hoàn thành
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu nhận biết: “Over the past year and a half” – hơn một năm rưỡi qua => chia thì hiện tại hoàn thành

    Thì hiện tại hoàn thành: S + have + P2/ cột 3

    Diễn tả 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai

    Tạm dịch: Trong hơn một năm rưỡi qua, NatureServe Network đã đạt được những điều đáng kinh ngạc như phát hiện ra những loài động thực vật quý giá đã biến mất.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The car manufacturer ____ two automatic systems since 9 o’clock this morning.

A. has had a robotics company install

B. have a robotics company installed

C. had a robotics company install

D. got a robotics company installed

Câu hỏi : 546859
Phương pháp giải:
Thì hiện tại hoàn thành
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Dấu hiệu nhận biết: “since 9 o’clock this morning” – kể từ lúc 9 giờ sáng nay => chia thì hiện tại hoàn thành

    Thì hiện tại hoàn thành: S + have + P2/ cột 3

    Diễn tả 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai

    cấu trúc: have + somebody + V_infinitive: sắp xếp, bố trí ai làm gì

    Tạm dịch: Nhà sản xuất ô tô đã yêu cầu một công ty chế tạo robot lắp đặt hai hệ thống tự động kể từ 9 giờ sáng nay.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Many endangered species are moving _____ to extinction, and we are losing our precious places.

A. close and close

B. closely and closely

C. closer and closer

D. more closely and closely

Câu hỏi : 546860
Phương pháp giải:
So sánh “… càng ngày càng …”
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    So sánh “… càng ngày càng …” với trạng từ ngắn: adj_er + and + adj_er

    close (adv): gần

    closely (adv): sát, gần gũi

    Tạm dịch: Nhiều loài động thực vật nguy cấp đang ngày càng tiến gần đến nguy cơ tuyệt chủng, và chúng ta đang đánh mất dần những nơi quý giá.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Most scientists believe that the day when robots become part of our lives will come ____.

A. from time to time

B. more or less

C. sooner or later

D. later than never

Câu hỏi : 546861
Phương pháp giải:
Thành ngữ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. from time to time: thỉnh thoảng, đôi khi

    B. more or less: gần như, xấp xỉ

    C. sooner or later: một lúc nào đó trong tương lai, sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy

    D. later than never => không có cụm này

    Tạm dịch: Hầu hết các nhà khoa học đều tin rằng sớm hay muộn thì ngày mà robot trở thành một phần trong cuộc sống của chúng ta sẽ đến.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Clearing forests for timber has resulted ____ the loss of biodiversity

A. with

B. at

C. in

D. for 

Câu hỏi : 546862
Phương pháp giải:
Giới từ
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. with (prep): với

    B. at (prep): tại

    C. in (prep): trong

    D. for (prep): cho

    cụm: result in: gây ra cái gì

    Tạm dịch: Việc chặt phá rừng để lấy gỗ đã làm mất đi tính đa dạng sinh học.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Unluckily, David's dangerous and incredible journey in search of the Blue Fairy is ____.

A. in advance

B. in risk

C. in the end

D. in vain

Câu hỏi : 546863
Phương pháp giải:
Thành ngữ
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. in advance: trước, sớm

    B. in risk => không có cụm này

    C. in the end: cuối cùng, cuối cùng thì

    D. in vain: không có kết quả gì, không thành công, vô ích

    => Cụm: in recognition of something: được công nhận

    Tạm dịch: Thật không may, cuộc hành trình nguy hiểm và đáng kinh ngạc của David để tìm kiếm Nàng tiên xanh không đem đến kết quả gì.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to____ users' needs.

A. anticipate

B. imagine

C. link

D. indicate

Câu hỏi : 546864
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. anticipate (v): đoán trước, biết trước

    B. imagine (v): tưởng tượng

    C. link (v): kết nối

    D. indicate (v): chỉ, biểu lộ, biểu thị

    Tạm dịch: Microsoft cho biết ứng dụng Cortana liên tục tìm hiểu về người dùng của mình và cuối cùng nó sẽ phát triển khả năng dự đoán trước nhu cầu của người dùng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Ecotourism is distinguished by its emphasis on conservation, education, travelers’ _____ and active community participation.

A. responsible

B. irresponsible

C. responsibility

D. irresponsibility

Câu hỏi : 546865
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. responsible (adj): có trách nhiệm

    B. irresponsible (adj): thiếu trách nhiệm

    C. responsibility (n): trách nhiệm

    D. irresponsibility (n): sự thiếu trách nhiệm

    => Cụm: travelers’ _____ => sau dấu phẩy sở hữu cách cần điền danh từ

    Tạm dịch: Du lịch sinh thái khác biệt bởi sự tập trung vào việc bảo tồn, giáo dục, trách nhiệm của du khách và sự tham gia tích cực của cộng đồng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: ____ have announced that a major breakthrough has been made.

A. Research

B. Researchers

C. Researches

D. Researching

Câu hỏi : 546866
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Research (n): sự nghiên cứu

    B. Researchers (n): những nhà nghiên cứu

    C. Researches (V_es): nghiên cứu

    D. Researching (V_ing): nghiên cứu

    Tạm dịch: Những nhà nghiên cứu thông báo rằng họ đã tạo ra một bước đột phá lớn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating ____.

A. agencies

B. reserves

C. awareness

D. challenges

Câu hỏi : 546867
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. agencies (n): những cơ quan, đại lý

    B. reserves (n): những khu bảo tồn, những nguồn dự trữ

    C. awareness (n): sự nhận thức

    D. challenges (n): những thách thức

    Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ những loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển mở rộng đất đai hoặc tạo ra các khu bảo tồn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: You should____ a specialist to check your house for earthquake damage.

A. have

B. make

C. take

D. get

Câu hỏi : 546868
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. have (v): có => have + somebody + V_infinitive: sắp xếp, bố trí ai làm gì

    B. make (v): làm, tạo ra => make + somebody + V_infinitive: khiến ai làm gì

    C. take (v): cầm, nắm => take + somebody + to V_infinitive: đưa ai đi đâu

    D. get (v): có được, nhận => get + somebody + to V_infinitive: nhờ ai làm gì

    Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia đến kiểm tra ngôi nhà của bạn về những thiệt hại do động đất.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: AI enables computers to do some things better than humans, especially when it comes to ____ very large amounts of data quickly, efficiently, and accurately.

A. process

B. processing

C. procession

D. be processed 

Câu hỏi : 546869
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. process (v): xử lý

    B. processing (V_ing): việc xử lý

    C. procession (n): đám rước, đám diễu hành

    D. be processed: được xử lý

    cụm: when it comes to + V_ing: khi nói đến việc gì

    Tạm dịch: AI cho phép máy tính làm một số việc tốt hơn con người, đặc biệt là khi nói đến việc xử lý một lượng lớn dữ liệu một cách nhanh chóng, hiệu quả và chính xác.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: We depend on species ______ to provide food, clean air and water, and fertilize soil for agriculture.

A. diverse

B. diversity

C. diversify

D. diversely

Câu hỏi : 546870
Phương pháp giải:
Từ loại
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. diverse (adj): đa dạng

    B. diversity (n): sự đa dạng

    C. diversify (v): làm đa dạng, đa dạng hoá

    D. diversely (adv): một cách đa dạng

    cụm danh từ “species _____” => vị trí trống cần điền danh từ

    Tạm dịch: Chúng ta phụ thuộc vào sự đa dạng của các loài để cung cấp thực phẩm, làm sạch không khí và nước, và tạo màu mỡ đất cho nông nghiệp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: It is recommended that people _____ proper actions to protect wildlife and wild places.

A. make

B. take

C. put

D. carry

Câu hỏi : 546871
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. make (v): tạo ra, làm

    B. take (v): lấy

    C. put (v): đặt, để

    D. carry (v): mang

    cụm: take actions: hành động

    Tạm dịch: Khuyến cáo mọi người nên hành động đúng đắn để bảo vệ động vật hoang dã và những nơi hoang dã.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Nowadays, automobile manufacturers have industrial robots _____ human workers in factory operations.

A. replace

B. to replace

C. replacing

D. replaced

Câu hỏi : 546872
Phương pháp giải:
To V/ V_ing
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    cấu trúc: have + somebody + V_infinitive: sắp xếp, bố trí ai làm gì

    have + somebody/ something + V_ing: khiến ai/ cái gì làm sao

    have + something + P2: nhờ ai đó làm cái gì

    Tạm dịch: Ngày nay, các nhà sản xuất ô tô đã bố trí những robot công nghiệp thay thế các công nhân trong các hoạt động của nhà máy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com