Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer.

Choose the best answer.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

You _____ take things without asking.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:554755
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Bạn ____ lấy đồ mà không hỏi.

A. mustn’t: không được phép

B. couldn’t: đã không thể

C. needn’t: không cần

D. don’t have to: không cần

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

You _____ feed the dog. I've already done it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:554756
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Bạn ____ cho chó ăn. Tôi đã làm rồi.

A. can’t: không thể

B. couldn’t: đã không thể

C. mustn’t: không được phép

D. don’t have to: không cần thiết

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Sally didn't _____ to stop at the supermarket, so she went straight home.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:554757
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Sally không ______ dừng ở siêu thị, nên cô ấy về thẳng nhà.

A. need: cần

B. must – loại, sai cấu trúc

C. ought – loại, sai cấu trúc

D. have to – loại, sai cấu trúc, thừa “to”

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

You can go out but you _____ be back by 11:00 pm.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:554758
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Bạn có thể ra ngoài nhưng phải về nhà trước 11 giờ tối.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

That _____ be Elisha. She's still in Rome.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:554759
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Cấu trúc suy đoán ở hiện tại: can(not) + Vinf

Tạm dịch: Kia không thể là Elisha được. Cô ấy vẫn đang ở Roma.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Mr Wilson _____ to have an operation immediately.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:554760
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Cấu trúc: need to Vinf: cần phải làm gì

Tạm dịch: Ông Wilson cần phải phẫu thuật ngay.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Max never _____ to go to the post office, because his brother works there.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:554761
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Cấu trúc: need to Vinf: cần phải làm gì

Tạm dịch: Max không bao giờ cần phải đi tới bưu điện, vì anh trai làm ở đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Terry _____ go on business trips abroad twice a month.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:554762
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Terry _____ đi công tác nước ngoài hai lần một tháng. => nói về một thói quen/ lịch trình

A. need: sai ngữ pháp, thiếu “s”

B. has to: phải

C: had to: phải - ở quá khứ, sai thì

D. don’t have to: sai ngữ pháp, “doesn’t have to” đi với chủ ngữ số ít

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Carol was very tired when she came back home. She _____ be sleeping now.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:554763
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Cấu trúc suy đoán: may + be + V-ing: có thể đang làm gì

Tạm dịch: Carol đã rất mệt khi về nhà. Cô ấy có thể đang ngủ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I _____ invite them to see my new house, but I haven't decided yet.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:554764
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Tôi _____ mời họ tới thăm nhà mới, nhưng vẫn chưa quyết định.

A. must: phải

B. might: có thể

C. couldn’t: đã không thể

D. shouldn’t: không nên

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We can't meet Jack today. We _____ to work overtime.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:554765
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Cấu trúc: have to Vinf: phải làm gì – trách nhiệm

Tạm dịch: Chúng tôi không thể gặp Jack hôm nay. Chúng tôi phải làm thêm ngoài giờ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Luckily, we _____ wait for them. We can leave right now.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:554766
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Bạn nên ăn nhiều hoa quả và rau củ nếu bạn muốn mạnh khỏe.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

She _____ still be at home. I talked to her on the phone two minutes ago.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:554767
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Cấu trúc: needn’t Vinf = don’t need to Vinf: không cần làm gì

Tạm dịch: May mắn thay, chúng tôi không cần chờ họ. Chúng ta có thể rời đi ngay.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Martin _____ get back home before midnight or else he'll be in trouble.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:554768
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Martin _____ về nhà trước nửa đêm không thì cậu ấy sẽ gặp rắc rối.

A. needs: sai ngữ pháp, thiếu “to”

B. has to: phải

C. needn’t: không cần – sai nghĩa

D. mustn’t: không được phép

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Don't go near that angry monkey. It _____ attack you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:554769
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Đừng tới gần con khỉ tức giận đó. Nó _____ tấn công bạn.

A. may not: có thể không

B. could: có thể - suy đoán

C. should: nên

D. mustn’t: không được phép

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

I'm so tired. I _____ take a break.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:554770
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Tôi mệt quá. Tôi _____ nghỉ ngơi.

A. have to: phải – chỉ trách nhiệm

B. must: phải – thể hiện cảm xúc của người nói

C. needn’t: không cần – sai nghĩa

D. ought: thiếu “to”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Jenny's brother _____ be a doctor because he's only 18 years old.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:554771
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Suy đoán có căn cứ ở hiện tại: can(not) + Vinf

Tạm dịch: Anh trai của Jenny không thể là bác sĩ được vì anh ấy mới chỉ 18 tuổi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

You _____ bring your camera. I'll take mine.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:554772
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
 Bạn ____ mang máy ảnh. Tôi sẽ mang của mình.

A. mustn’t: không được phép

B. needn’t: không cần

C. can’t: không thể

D. don’t have: thiếu “to”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

You _____ go sailing without a life jacket. You might fall into the water.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:554773
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Bạn ______ đi chèo thuyền mà không có áo phao bảo hộ. Bạn có thể sẽ rơi xuống nước.

A. don’t have to: không cần thiết

B. couldn’t: đã không thể

C. may not: có thể không

D. musn’t: không được phép

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

I _____ do my homework yesterday because today is a holiday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:554774
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Giải chi tiết
Tôi _______ làm bài về nhà vào ngày hôm qua vì hôm nay là ngày nghỉ.

A. shouldn’t: không nên

B. didn’t need: sai ngữ pháp, thiếu “to”

C. hadn’t: sai ngữ pháp

D. didn’t have to: đã không cần phải

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com