Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer.

Choose the best answer.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Park Hang-seo is the head ________ of Vietnamese football team.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:557877
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Park Hang-seo là _____ trưởng của đội tuyển bóng đá Việt Nam.

A. coach (n): huấn luyện viên

B. player (n): cầu thủ

C. referee (n): trọng tài

D. opponent (n): đối thủ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

My team ________ the opponent because we had played better.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:557878
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Đội của tôi _____ đội đối thủ vì chúng tôi đã chơi tốt hơn.

A. was won: sai ngữ pháp

B. cheated: đã gian lận

C. beat: đã đánh bại

D. supported: đã ủng hộ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Every player dreams of ________ a goal in the World Cup final game.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:557879
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Mỗi cầu thủ đều mơ về _______ một bàn thắng ở chung kết World Cup.

A. organising: tổ chức

B. scoring: ghi (bàn)

C. defeating: bại trận

D. taking part: tham dự

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

One player of the opposing team was ________ off so we could easily won.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:557880
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cụm: be sent off: bị phạt ra khỏi sân

Tạm dịch: Một cầu thủ của đội đối thủ bị trọng tài phạt ra khỏi sân nên chúng tôi đã thắng dễ dàng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Playing video games is the ________ of many students when they are free.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:557881
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Chơi trò chơi điện tử là _____ của nhiều học sinh trong thời gian rảnh.

A. favourite (adj): yêu thích

B. challenge (n): thử thách

C. entertain (v): giải trí

D. interest (n): thú vui

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I've decided to become a vegetarian and give ________ meat.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:557882
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cấu trúc: give up sth: từ bỏ thứ gì

Tạm dịch: Tôi đã quyết định ăn chay và từ bỏ việc ăn thịt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

You should take ________ a sport and then you would get more exercise.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:557883
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cấu trúc: take up + N: bắt đầu một sở thích/ thú vui

Tạm dịch: Bạn nên bắt đầu chơi một môn thể thao và tập thể dục nhiều hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

This is my favourite song! Turn it ________!

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:557884
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cấu trúc: turn up: tăng âm lượng

Tạm dịch: Đây là bài hát yêu thích của tôi! Tăng âm lượng lên đi!

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

A mobile phone rang, but the musician just ________ playing.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:557885
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cụm: carry on + V-ing: tiếp tục làm gì

Tạm dịch: Điện thoại reo, nhưng nhà soạn nhạc vẫn tiếp tục chơi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

When you were young, did you ever play in the street with other local ________?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:557886
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Khi còn nhỏ, bạn có từng chơi ở ngoài đường phố cùng _____ hàng xóm khác.

A. child: một đứa trẻ

B. children: những đứa trẻ

C. childhood: tuổi thơ

D. childs: vô nghĩa

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

My granddad loves to ________ and we often go out on his boat.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:557887
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cấu trúc: love to Vinf: thích làm gì

Tạm dịch: Ông của tôi thích chèo thuyền và chúng tôi thường đi chơi trên thuyền của ông.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Elsa isn't very keen ________ this group, but they're one of my favourites.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:557888
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cấu trúc: keen on + Ving/sth: thích thú với việc gì/ điều gì

Tạm dịch: Elsa không quá hào hứng với nhóm này, nhưng họ là một trong số những nhóm yêu thích của tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Kittens are such ________ animals. They love chasing around.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:557889
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Mèo con đúng thật là những con vật ______. Chúng thích rượt đuổi xung quanh.

A. play (v): chơi

B. player (n): người chơi/ vận động viên

C. playing (v/n): (việc) chơi

D. playful (adj): ham chơi

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

You can't afford to eat ________ very often.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:557890
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cụm: eat out: ăn ở ngoài, ăn hàng

Tạm dịch: Bạn sẽ không thể chi trả nổi nếu cứ thường xuyên ăn ngoài.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

I hope all the students will ________ our plans to rebuild the school.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:557891
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Tôi hi vọng là tất cả học sinh sẽ _____ kế hoạch xây lại trường của chúng tôi.

A. risk (v/n): nguy cơ, nguy hiểm

B. support (v): ủng hộ

C. beat (v): đánh bại

D. train (v): đào tạo/ huấn luyện

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Just ask and I'm sure the other children will let you join ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:557892
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cụm: join in = take part in: tham gia

Tạm dịch: Cứ hỏi đi và tôi chắc là những bạn trẻ khác sẽ cho bạn tham gia thôi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Radios are no longer very popular as a form of ________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:557893
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cụm: a form of entertainment: một phương tiện giải trí

Tạm dịch: Đài ra-đi-ô đã không còn là một phương tiện giải trí phổ biến.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

When you rang, I was in ________ of cleaning my football boots.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:557894
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
 Cụm: in the middle of: ở giữa/ đang dang dở việc gì

Tạm dịch: Khi bạn gọi, tôi đang làm dở việc giặt giày đá bóng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

It's great to appear on ________, with all the audience clapping.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:557895
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cấu trúc: be/ appear on stage: biểu diễn/ xuất hiện trên sân khấu

Tạm dịch: Thật tuyệt khi được đứng trên sân khấu, được khán giả vỗ tay nhiệt liệt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

I just play football ________, and I don't want to do it as a job.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:557896
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết
Cấu trúc: do sth for fun: làm gì cho vui

Tạm dịch: Tôi chỉ chơi bóng đá cho vui, và không muốn nó trở thành một nghề nghiệp.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com