Giải phương trình \(4x + 1 - \sqrt {9\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} + 2\sqrt {2x - 1}
Giải phương trình \(4x + 1 - \sqrt {9\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} + 2\sqrt {2x - 1} - 2\sqrt {x + 1} = 0\).
Đáp án đúng là: D
Tìm ĐKXĐ của phương trình: biểu thức \(\sqrt {f\left( x \right)} \) có nghĩa \( \Leftrightarrow f\left( x \right) \ge 0\)
Đặt \(\sqrt {2x - 1} = a,\,\sqrt {x + 1} = b\,\,\left( {a \ge 0,\,\,b \ge 0} \right)\)
Thay vào phương trình ban đầu, tìm được \(a,b \Rightarrow x\) (đối chiều điều kiện và kết luận)
Điều kiện xác định: \(x \ge \dfrac{1}{2}\)
Đặt \(\sqrt {2x - 1} = a,\,\sqrt {x + 1} = b\,\,\left( {a \ge 0,\,\,b \ge 0} \right)\)
Suy ra \(4x + 1 = 2x - 1 + 2\left( {x + 1} \right) = {a^2} + 2b\)
Phương trình ban đầu trở thành:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,{a^2} + 2{b^2} - 3ab + 2a - 2b = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{a^2} - 2ab + {b^2}} \right) + \left( {{b^2} - ab} \right) + \left( {2a - 2b} \right) = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {a - b} \right)^2} + b\left( {b - a} \right) + 2\left( {a - b} \right) = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {a - b} \right)^2} - b\left( {a - b} \right) + 2\left( {a - b} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {a - b} \right)\left( {a - b - b + 2} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {a - b} \right)\left( {a - 2b + 2} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = b\\a - 2b + 2 = 0\end{array} \right.\end{array}\)
TH1: \(a = b \Rightarrow \sqrt {2x - 1} = \sqrt {x + 1} \Leftrightarrow 2x - 1 = x + 1 \Leftrightarrow x = 2\) (TMĐK)
TH2: \(a - 2b + 2 = 0 \Leftrightarrow \sqrt {2x - 1} - 2\sqrt {x + 1} + 2 = 0\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \sqrt {2x - 1} + 2 = 2\sqrt {x + 1} \\ \Leftrightarrow 2x - 1 + 4 + 4\sqrt {2x - 1} = 4\left( {x + 1} \right)\\ \Leftrightarrow 2x + 1 = 4\sqrt {2x - 1} \end{array}\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\left( {2x + 1} \right)^2} = 16\left( {2x - 1} \right)\,\,\left( {do\,\,x \ge \dfrac{1}{2}} \right)\\ \Leftrightarrow 4{x^2} + 4x + 1 - 32x + 16 = 0\\ \Leftrightarrow 4{x^2} - 28x + 17 = 0\end{array}\)
Ta có: \(\Delta ' = {14^2} - 4.17 = 128 > 0\)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \dfrac{{ - b' + \sqrt \Delta }}{a} = \dfrac{{14 + 8\sqrt 2 }}{4} = \dfrac{{7 + 4\sqrt 2 }}{2}\\{x_2} = \dfrac{{ - b' - \sqrt \Delta }}{a} = \dfrac{{14 - 8\sqrt 2 }}{4} = \dfrac{{7 - 4\sqrt 2 }}{2}\end{array} \right.\) (TMĐK).
Vậy tập nghiệm của phương trình là: \(S = \left\{ {2;\dfrac{{14 + \sqrt {128} }}{4};\dfrac{{14 - \sqrt {128} }}{4}} \right\}\).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com