Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Trong không gian toạ độ \(Oxyz\), cho bốn điểm \(A\left( {1; - 2;0} \right),B\left( {3;3;2} \right),C\left(

Câu hỏi số 562118:
Thông hiểu

Trong không gian toạ độ \(Oxyz\), cho bốn điểm \(A\left( {1; - 2;0} \right),B\left( {3;3;2} \right),C\left( { - 1;2;2} \right),D\left( {3;3;1} \right)\). Độ dài đường cao của tứ diện \(ABCD\) hạ từ đỉnh \(D\) xuống mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:562118
Phương pháp giải

Cách  1 : \(V = \frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]\overrightarrow {AD} } \right|\) ;\(V = \frac{1}{3}Bh\)

với \(B = {S_{ABC}} = \frac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right|,h = d\left( {D,\left( {ABC} \right)} \right)\) nên \(h = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]\overrightarrow {AD} } \right|}}{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right|}}\)

Cách 2 : Viết phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), tính khoảng cách \(d\left( {D,\left( {ABC} \right)} \right)\)

Giải chi tiết

Cách 1 : \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2;5;2} \right),\overrightarrow {AC}  = \left( { - 2;4;2} \right),\overrightarrow {AD}  = \left( {2;5;1} \right)\)

MENU \(4\)

Chọn \(1\)\( \to \) Số dòng \(3 \to \)Số cột \(3\)

Nhấn AC\( \to \)OPTN \( \downarrow 2\)\( \to \)OPTN \(3\)

\( \Rightarrow \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]\overrightarrow {AD} } \right| = 18\)

MENU \(5\)

Chọn \(1\)

Chọn \(3\), nhập \(\overrightarrow a  = \left( {2;5;2} \right)\)

Nhấn AC\( \to \)OPTN\( \to \)Chọn \(1\)\( \to \)Chọn \(2 \to \)Chọn \(3\)

Nhập \(\overrightarrow b  = \left( { - 2;4;2} \right)\)

Nhấn AC\( \to \) OPTN \(3\)\( \to \) dấu x\( \to \) OPTN \(4\)\( \to \) dấu \( = \), ta được \(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right]\)

\( \Rightarrow \left| {\left[ {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right]} \right| = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 8} \right)}^2} + {{18}^2}}  = 14\sqrt 2 \)

Vậy dài đường cao của tứ diện \(ABCD\) hạ từ đỉnh \(D\) xuống mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là

\(h = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]\overrightarrow {AD} } \right|}}{{\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right]} \right|}} = \frac{{18}}{{14\sqrt 2 }} = \frac{9}{{7\sqrt 2 }}\)

Cách 2: \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2;5;2} \right);\,\overrightarrow {AC}  = \left( { - 2;4;2} \right)\)

\(\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {2; - 8;18} \right) = 2\left( {1; - 4;9} \right)\)

Phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right):\left( {x - 1} \right) - 4\left( {y + 2} \right) + 9\left( {z - 0} \right) = 0 \Leftrightarrow x - 4y + 9z - 9 = 0\)

\(d\left( {D,\left( {ABC} \right)} \right) = \frac{9}{{7\sqrt 2 }}\)

Đáp án cần chọn là: C

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com