Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

It was also at this meeting that the famous symbol of the organization, the white flag bearing a red cross, was adopted.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573412
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Adopt (v): thông qua, chọn lựa

A. chosen (v) được chọn

B. inititated (v) khởi xướng

C. wounded (v)bị thương

D. rejected (v) từ chối

Tạm dịch: Cũng tại cuộc họp này, biểu tượng nổi tiếng của tổ chức, lá cờ trắng có hình chữ thập đỏ, đã được thông qua.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Police have appealed for witnesses to the accident.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573413
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Appeal (v) yêu cầu, kêu gọi

A. dedicated (v) cống hiến

B. requested (v) yêu cầu

C. formed (v) thành lập

D. wounded (v) bị thương

Tạm dịch: Cảnh sát đã kêu gọi những người chứng kiến ​​vụ tai nạn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Today the total number of national Red Cross societies from all over the world has mounted to 186.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573414
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Mount (v) tăng

A. decreased (v) giảm

B. struggled (v) gây rắc rối

C. hesitated (v) do dự

D. increased (v) tăng

Tạm dịch: Ngày nay, tổng số hội Chữ thập đỏ quốc gia từ khắp nơi trên thế giới đã tăng lên 186.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We are committed to the mission of helping students realise their full potential.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573415
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Mission (n) sứ mệnh

A. protection (n) sự bảo vệ

B. task (n) nhiệm vụ

C. treatment (n) sự điều trị

D. devotion (n) sự cống hiến

Tạm dịch: Chúng tôi cam kết thực hiện sứ mệnh giúp sinh viên phát huy hết tiềm năng của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

He appealed to the leaders of nations to found societies devoted to the aid of the wounded in wartime.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573416
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Aid (n) sự hỗ trợ

A. help (n) sự trợ giúp

B. ignorance (n) sự ngu dốt

C. management (n) sự quản lý

D. advantage (n) lợi thế, ưu điểm

Tạm dịch: Ông kêu gọi các nhà lãnh đạo của các quốc gia thành lập các xã hội dành cho việc cứu trợ những người bị thương trong thời chiến.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The International Red Cross started over 135 years ago, inspired by a Swiss businessman, Henry Dunant.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573417
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Be inspired by: được truyền cảm hứng bởi

A. discouraged (v) làm cho thoái chí, nản lòng

B. encouraged (v) khuyến khích

C. established (v) thành lập

D. improved (v) nâng cao

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ Quốc tế bắt đầu cách đây hơn 135 năm, lấy cảm hứng từ một doanh nhân Thụy Sĩ, Henry Dunant.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

It is an impartial evaluation of the job applicant’s qualifications that does not consider age, gender or race.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573418
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Impartial (adj) công bằng

A. dishonest (adj) trung thực

B. unbiased (adj) không thiên vị

C. satisfactory (adj) thỏa mãn, hài lòng

D. international (adj) quốc tế

Tạm dịch: Đây là sự đánh giá khách quan về trình độ chuyên môn của ứng viên mà không tính đến tuổi tác, giới tính hay chủng tộc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Contrary to popular belief, smoking does not relieve stress.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573419
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Relieve (v) làm giảm

A. ease (v) làm giảm nhẹ, làm dịu đi

B. burden (v) tạo gánh nặng

C. improve (v) nâng cao

D. develop (v) phát triển

Tạm dịch: Trái với suy nghĩ của nhiều người, hút thuốc không làm giảm căng thẳng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

WHO’s objective, as set out in its Constitution, is the attainment by all peoples of the highest possible level of health.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573420
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Attainment (n) sự đạt được

A. failure (n) thất bại

B. disappointment (n) sự thất vọng

C. achievement (n) thành tích, thành tựu

D. loss (n) sự mất mát

Tạm dịch: Mục tiêu của WHO, như được nêu trong Hiến pháp của mình, là tất cả mọi người đều đạt được mức sức khỏe cao nhất có thể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

They hope these new drugs will help to bring an end to the suffering of arthritic patients.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573421
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Suffering (n) nỗi khổ đau, sự chịu đựng

A. joy (n) niềm vui

B. pleasure (n) sự hân hoan

C. pain (n) sự đau đớn

D. happiness (n) niềm hạnh phúc

Tạm dịch: Họ hy vọng những loại thuốc mới này sẽ giúp chấm dứt nỗi khổ của bệnh nhân khớp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

WWF collected data on rare and endangered animals and plants.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573422
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Collect (v) thu thập

A. sent (v) gửi

B. gathered (v) tập hợp, tụ tập

C. researched (v) nghiên cứu

D. provided (v) cung cấp

Tạm dịch: WWF đã thu thập dữ liệu về các loài động vật và thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

They advocated a return to traditional teaching methods.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573423
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Advocate (v) ủng hộ

A. supported (v) ủng hộ, hỗ trợ

B. opposed (v) phản đối

C. failed (v) thất bại

D. founded (v) thành lập

Tạm dịch: Họ chủ trương quay trở lại phương pháp dạy học truyền thống

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

They denied any involvement in the crime.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573424
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Involvement (n) sự liên quan, dính lứu

A. participation (n) sự tham gia

B. ignorance (n) sự ngu dốt

C.  belief (n) niềm tin

D. status (n) trạng thái, địa vị

Tạm dịch: Họ phủ nhận mọi liên quan đến tội ác.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

The struggle for women’s rights – the rights that establish the same social, economic, and political status for women as for men – began in the 18th century.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573425
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Struggle = fight (n) sự đấu tranh

A. equality (n) sự công bằng

C. opportunity (n) cơ hội

D. role (n) vai trò

Tạm dịch: Cuộc đấu tranh vì quyền của phụ nữ - những quyền thiết lập địa vị xã hội, kinh tế và chính trị cho phụ nữ như nam giới - bắt đầu vào thế kỷ 18.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Deep-seated cultural beliefs allowed women only limited roles in society.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573426
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Deep-seated (adj) ăn sâu

A. changeable (adj) có thể thay đổi được

B. fixed (adj) cố định

C. temporary (adj) tạm thời

D. brief (adj) vắn tắt, ngăn gọn

Tạm dịch: Những tín ngưỡng văn hóa ăn sâu cho phép phụ nữ chỉ có những vai trò hạn chế trong xã hội.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The computer program was unable to discriminate between letters and numbers.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573427
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Discriminate (v) phân biệt

A. confuse (v) gây bối rối

B. familiarise (v) làm cho giống nhau

C. distinguish (v) phân biệt

D. neglect (v) bỏ bê, thờ ờ

Tạm dịch: Chương trình máy tính không thể phân biệt giữa các chữ cái và số.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Laos and Myanmar were admitted to this association in 1997, and Cambodia in 1999.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573428
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Be admitted to: được chấp thuận = be taken to sth

B. banned (v) cấm

C. denied (v) chối bỏ

D. disagreed (v) không đồng ý

Tạm dịch: Lào và Myanmar được kết nạp vào hiệp hội này vào năm 1997, và Campuchia vào năm 1999.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Communications technology has proved to be a growth area.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573429
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Growth (n) phát triển

A. development (n) sự phát triển

B. deterioration (n) giảm giá trị

C. stability (n) sự ổn định

D. respect (n) sự tôn trọng

Tạm dịch: Công nghệ truyền thông đã được chứng minh là một lĩnh vực phát triển.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The economies of the member countries are diverse, although its major products include electronic goods, oil and wood.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573430
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Major (adj) chính, quan trọng

A. small (adj) nhỏ

B. important (adj) quan trọng

C. minor (adj) nhỏ, phụ

D. equal (adj) công bằng

Tạm dịch: Nền kinh tế của các nước thành viên rất đa dạng, mặc dù các sản phẩm chính của nó bao gồm hàng điện tử, dầu và gỗ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

The ASEAN leaders have also adopted the ASEAN Vision 2020.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573431
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Adopt (v) đồng tình, nhất trí, thông qua

A. accepted (v) chấp thuận

B. rejected (v) từ chối

C. abandoned (v) bỏ rơi

D. improved (v) nâng cao

Tạm dịch: Các nhà lãnh đạo ASEAN cũng đã thông qua Tầm nhìn ASEAN 2020.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

ASEAN economic cooperation covers many areas such as trade, investment, industry, services, finance, agriculture, rural development, etc.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573432
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Cover (v) bao phủ, bao quát, bao gồm

A. opposes (v) phản đối

B. prevents (v) ngăn chặn

C. includes (v) bao gồm

D. solves (v) giải quyết

Tạm dịch: Hợp tác kinh tế ASEAN bao gồm nhiều lĩnh vực như thương mại, đầu tư, công nghiệp, dịch vụ, tài chính, nông nghiệp, phát triển nông thôn, v.v.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

In fact, learning is not confined to the classroom environment and school subjects.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573433
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Confine (v) giới hạn, bó hẹp

A. defined (v) định nghĩa

B. unlimited (v) không giới hạn

C. restricted (v) giới hạn

D. designed (v) thiết kế

Tạm dịch: Thực tế, việc học không chỉ bó hẹp trong môi trường lớp học và các môn học ở trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

All students are required to attend the course in order to be eligible for a certificate.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573434
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Attend (v) = join: tham dự, tham gia

Tạm dịch: Tất cả học viên phải tham gia khóa học để đủ điều kiện nhận chứng chỉ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

It is important for high school students to acquire necessary living skills to live independently.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573435
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Acquire = gain: đạt được

B. possess (v) sở hữu

C. improve (v) nâng cao

D. practise (v) luyện tập

Tạm dịch: Điều quan trọng là học sinh trung học phải có được những kỹ năng sống cần thiết để sống tự lập

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Secondary education is now compulsory nationwide.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573436
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Compulsory (adj) bắt buộc

A. optional (adj) tùy chọn

B. selective (adj)  có chọn lọc

C. primary (adj) chính

D. mandatory (adj) bắt buộc

Tạm dịch: Giáo dục trung học hiện là bắt buộc trên toàn quốc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

No one asked him to donate his money. He did it voluntarily.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573437
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Voluntarily (adv) một cách vô tư, tình nguyện

A. willingly (adv) một cách sẵn lòng

B. unwillingly  (adv) một cách không sẵn lòng

C. reluctantly  (adv) một cách lưỡng lự

D. suspiciously (adv) một cách đầy hoài nghi

Tạm dịch: Không ai yêu cầu anh ấy quyên góp tiền của mình. Anh ấy đã làm điều đó một cách tự nguyện.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

Children learn a great deal in their daily interaction with other peers at school.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573438
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Interaction (n) sự tương tác

A. interruption (n) sự ngắt quãng

B. communication (n) sự tương tác, sự giao tiếp

C. action (n) hành động

D. prediction (n) sự dự đoán

Tạm dịch: Trẻ em học hỏi rất nhiều trong tương tác hàng ngày của chúng với các bạn khác ở trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

Lifelong learners are people who have a strong desire to learn and explore the world.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573439
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Explore (v) khám phá

A. investigate (v) điều tra, nghiên cứu

B. invest (v) đầu tư

C. explode (v) phát nổ

D. express (v) bảy tỏ

Tạm dịch: Người học suốt đời là những người có mong muốn học hỏi và khám phá thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Nowadays, lifelong learning is facilitated by e-learning platforms.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573440
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Facilitate (v) làm cho tiện nghi, thuận tiện

A. insisted (v) khăng khăng

B. assisted (v) hỗ trợ

C. assessed (v) đánh giá

D. accessed (v) tiếp cận, truy cập

Tạm dịch: Ngày nay, học tập suốt đời được tạo điều kiện thuận lợi bởi các nền tảng học tập điện tử.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

Online courses have enabled many people to realize their learning objectives.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573441
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Enable sb to do sth: cho phép ai đó làm gì

A. motivated (v) thủc đẩy

B. discouraged  (v) làm ai đó thoái chí, nản lòng

C. allowed (v) cho phép

D. stopped (v) ngăn cản

Tạm dịch: Các khóa học trực tuyến đã giúp nhiều người đạt được mục tiêu học tập của họ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

There are different courses available for students to select.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573442
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Select (v) lựa chọn

A. consider (v) cân nhắc

B. neglect (v) bỏ bê, làm ngơ

C. collect (v) thu thập

D. choose (v) chọn

Tạm dịch: Có nhiều khóa học khác nhau cho sinh viên lựa chọn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

Greater efforts are needed to reach the goal of universal education.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573443
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Reach (V) tiến tới, đạt được

A. achieve (v) đạt được

B. allow (v) cho phép

C. receive (v) nhận

D. risk (v) liều

Tạm dịch: Cần nỗ lực nhiều hơn nữa để đạt được mục tiêu phổ cập giáo dục.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

It is equal-chance for everyone. No one should be given privilege.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573444
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Privilege (adj) đặc quyền

A. time (n) thời gian

B. money (n) tiền bạc

C. disadvantage (n) bất lợi

D. advantage (n) lợi thế

Tạm dịch: Đó là cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người. Không ai nên được đặc quyền.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

I don't think office work is suitable for me. I'd like to work in a more challenging environment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573445
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Challenging (adj) đầy thách thức

A. rewarding (adj) xứng đáng, bõ công

B. enjoying (adj) gây thích thú

C. relaxing (adj) tạo cảm giác thư giãn

D. demanding (adj): đòi hỏi cao

Tạm dịch: Tôi không nghĩ công việc văn phòng phù hợp với mình. Tôi muốn làm việc trong một môi trường thử thách hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

She is very good at handling both her work and family life.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573446
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Handle (v)  - manage: xử lý, giải quyết

A. assessing (v) đánh giá

B. reserving (v) đặt trước

D. changing (v) thay đổi

Tạm dịch: Cô ấy rất giỏi trong việc quán xuyến cả công việc và cuộc sống gia đình

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

What is your barrier to lifelong learning?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573447
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Barrier (n) rào cản

A. encouragment  (n) sự động viên, khích lệ

B. obstacle (n) trở ngại

C. inspiration (n) cảm hứng

D. motivation (n) động lực

Tạm dịch: Rào cản của bạn đối với việc học tập suốt đời là gì?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

Finally, Amy decided to quit her job as she couldn't stand doing the same things days in days out. It's so monotonous!

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573448
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Monotonous (adj) tẻ nhạt

A. easy (adj) dễ dàng   

B. low-paid (adj) lương thấp

C. tedious (adj) nhàm chán

D. secure (adj) an toàn

Tạm dịch: Cuối cùng, Amy quyết định nghỉ việc vì cô không thể làm những việc tương tự ngày này qua ngày khác. Thật là đơn điệu!

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

I am available for an interview all afternoons, except on Tuesday because I am doing a computer course to improve my typing skills.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573449
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Available (adj) có thể thu xếp làm gì

A. willing (adj) sẵn lòng     

B. free (Adj) rảnh rỗi

C. impatient (adj) thiếu kiên nhẫn

D. longing (adj) khao khát

Tạm dịch: Tôi sẵn sàng phỏng vấn tất cả các buổi chiều, trừ thứ Ba vì tôi đang tham gia một khóa học máy tính để cải thiện kỹ năng đánh máy của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

Somebody looks at the detailed specification for the installation and then another colleague researches the cost of the labor and materials.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:573450
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Colleague (n) đồng nghiệp

A. co-worker (n) đồng nghiệp

B. employee (n) người làm thuê

C. staff (n) nhân viên

D. supervisor (n) người giám sát

Tạm dịch: Ai đó xem xét đặc điểm kỹ thuật chi tiết cho việc lắp đặt và sau đó một đồng nghiệp khác nghiên cứu chi phí lao động và vật liệu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

When applying for a certain job, you'll be at an advantage if you have hands-on experience.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:573451
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

hands-on (adj) thực tế

A. relevant (adj) có liên quan

B. prior (adj) ưu tiên

C. practical (adj) thực tế

D. considerable (adj) đáng kể, lớn lao

Tạm dịch: Khi ứng tuyển một công việc nào đó, bạn sẽ có lợi thế hơn nếu bạn có kinh nghiệm thực tế.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 41:
Vận dụng

Ray Kurzweil suggests that exponential technological development will lead to the inevitable rise of artificial intelligence.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:573452
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Inevitable (adj) không thể tránh khỏi

A. inapplicable (adj) không thể áp dụng được

B. unavoidable  (adj) không thể tránh khỏi

C. unrecognizable (adj) không thể nhận ra

D. invisible (adj) vô hình

Tạm dịch: Ray Kurzweil cho rằng sự phát triển công nghệ theo cấp số nhân sẽ dẫn đến sự trỗi dậy tất yếu của trí tuệ nhân tạo.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 42:
Thông hiểu

The rainforest is being systematically destroyed.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:573453
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Destroy (v) phá hủy

A. developed (v) phát triển

B. exploited (v) khai thác

C. expanded (v) mở rộng

D. devastated (v) tàn phá

Tạm dịch: Rừng nhiệt đới đang bị tàn phá một cách có hệ thống.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com