Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).
Sắp xếp:
Câu 578823: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).
A. \( - \sqrt {81} \,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,6\,\,;\,\,\,\sqrt {46} \,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).
B. \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).
C. \( - \sqrt {81} \,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\,0\,\,;\,\,6\,\,;\,\,2.\sqrt {16} \,\,;\,\,\sqrt {46} \).
D. . \(0\,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,;\,\,6\,\,;\,\,2.\sqrt {16} \,\,;\,\,\sqrt {46} \).
Tính căn bậc hai số học của các căn bậc hai, sau đó so sánh.
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a) \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \)
+ Vì \(36 < 46 < 49\) nên \(\sqrt {36} < \sqrt {46} < \sqrt {49} \) hay \(6 < \sqrt {46} < 7\)
\(2.\sqrt {16} = 2.\sqrt {{4^2}} = 2.4 = 8 > 7\)
Suy ra, \(0 < 6 < \sqrt {46} < 2.\sqrt {16} \) (1)
+ Ta có: \( - \sqrt {81} = - \sqrt {{9^2}} = - 9\)
Vì \(3,6 < 9\) nên \( - 3,6 > - 9\) suy ra \( - 3,6 > - \sqrt {81} \)
Suy ra, \(0 > - 3,6 > - \sqrt {81} \) (2)
Từ (1) và (2), suy ra \( - \sqrt {81} \,\, < \, - 3,6\,\, < \,\,\,0\,\, < \,\,\,6\,\, < \,\,\,\sqrt {46} \,\, < \,\,\,2.\sqrt {16} \)
Vậy thứ tự tăng dần của các số là: \( - \sqrt {81} \,\,;\,\, - 3,6\,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,6\,\,;\,\,\,\sqrt {46} \,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \).
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com