Tìm \(x\), biết a) \(\sqrt {x - 1} .\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\) b) \(\left( {{x^2} - 7} \right)\left(
Tìm \(x\), biết
a) \(\sqrt {x - 1} .\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\)
b) \(\left( {{x^2} - 7} \right)\left( {\sqrt x - 4} \right) = 0\)
c) \(\left( {{x^2} - 49} \right)\left( {\sqrt x - 5} \right) = 0\)
d) \(\left( {{x^2} - 7} \right)\left( {2{x^2} - \dfrac{9}{8}} \right)\left( {\sqrt x - \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}} \right) = 0\)
Quảng cáo
+ Với \(A.B.C = 0\) suy ra \(A = 0\) hoặc \(B = 0\) hoặc \(C = 0\).
+ Với \(a \ge 0\), ta có: \({\left( {\sqrt a } \right)^2} = a;{\left( { - \sqrt a } \right)^2} = a\)
+ Với \(a \ge 0\), ta có: \({x^2} = a \Leftrightarrow x = \sqrt a \) hoặc \(x = - \sqrt a \)
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










