Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 602996, 602997, 602998, 602999, 603000, 603001, 603002, 603003, 603004, 603005, 603006, 603007, 603008 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The director proposed several measures to ____________ inequality in our company.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:602997
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. deal+ with: giải quyết

B. compete sth: hoàn thiện

C. cope + with: giải quyết

D. combat (v) chống lại, ngăn chặn

Tạm dịch: Giám đốc đề xuất một số biện pháp để chống lại sự bất bình đẳng trong công ty của chúng tôi.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

They are exhausted after a long and ___________ journey.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:602998
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. tireless (adj) không ngừng nghỉ

B. tiresome (adj) gây khó chịu

C. tiring (adj) gây mệt mỏi

D. tired (adj) mệt mỏi

Tạm dịch: Họ kiệt sức sau một hành trình dài mệt mỏi.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

What gives you the _________ to stop me from joining this group? You aren’t the administrator.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:602999
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. right (n) quyền

B. permission (n) sự cho phép

C. law (n) luật pháp

D. rule (n) luật lệ

Tạm dịch: Bạn có quyền gì để ngăn tôi tham gia nhóm này? Bạn không phải là quản trị viên

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We need to work harder to improve living __________  for the underprivileged women.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:603000
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. accommodations (n) nhà ở

B. expenses (n) chi phí

C. living conditions (n) điều kiện sống

D. living costs (n) chi phí sinh hoạt

Tạm dịch: Chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn để cải thiện điều kiện sống cho những phụ nữ kém may mắn.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

I feel so relaxed while reading this ___________ book.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:603001
Phương pháp giải
Từ loại
Giải chi tiết

A. delight (v) làm ai đó vui

B. delightful (adj) thú vị

C. delighting (v-ing) làm ai đó vui

D. delighted (adj) cảm thấy vui, hài lòng

Tạm dịch: Tôi cảm thấy rất thư giãn khi đọc cuốn sách thú vị này.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

She is the first black woman to be __________ as the country’s Prime Minister.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:603002
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. represented (v) đại diện

B. elected (v) bầu, bầu cử

C. received (v) nhận

D. rewarded (v) nhận giải

Tạm dịch: Bà là người phụ nữ da đen đầu tiên được bầu làm Thủ tướng của đất nước.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Many candidates now choose to __________ for the presidency on online platforms.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:603003
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. vote (v) bầu

B. campaign (v) vận động tranh cử

C. appoint (v) bổ nhiệm

D. nominate (v) đề cử

Tạm dịch: Nhiều ứng cử viên hiện chọn vận động tranh cử tổng thống trên các nền tảng trực tuyến.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

It was late at night, but I heard him __________ out.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:603004
Phương pháp giải
Dạng của động từ
Giải chi tiết
see/heard/ feel/ watch + O + V(bare)

Tạm dịch: Đêm đã khuya nhưng tôi nghe tiếng anh ta đi ra ngoài.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The magician ___________ some tricks to amuse the kids.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:603005
Phương pháp giải
Sự lựa chọn từ
Giải chi tiết

A. treated (v) đối xử

B. fooled (v) làm cho ai đó ngu ngốc

C. performed (v) thực hiện

D. acted (v) diễn

Tạm dịch: Nhà ảo thuật đã thực hiện một số thủ thuật để giải trí cho bọn trẻ.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

She is remembered _______ one of the pioneers of feminism.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:603006
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
be remembered as sth: được nhớ đến như là

Tạm dịch: Cô được nhớ đến như một trong những người tiên phong của nữ quyền.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Olympic gold medalists often _____________  new records.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:603007
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
set new records: thiết lập kỉ lục mới

Tạm dịch: Người dành huy chương vàng Olympic thường lập kỷ lục mới

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

These days, many female workers are committed to fighting _________ unfair treatment at work.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:603008
Phương pháp giải
Sự kết hợp từ
Giải chi tiết
fight against sth: chiến đấu chống lại

Tạm dịch: Ngày nay, nhiều công nhân nữ cam kết đấu tranh chống lại sự đối xử bất công tại nơi làm việc.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

He wondered ___________ he had left the key at home.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:603009
Phương pháp giải
Câu gián tiếp
Giải chi tiết
wonder + if/whether + S + V: dùng trong câu gián tiếp dạng câu Yes/No question

Tạm dịch: Anh ấy tự hỏi liệu anh ấy có để quên chìa khóa ở nhà không.

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com