Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:a) \({x^3} + 1\);b) \({x^3} - \dfrac{1}{{27}}\);c) \({x^3} -

Câu hỏi số 648611:
Vận dụng

Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:

a) \({x^3} + 1\);

b) \({x^3} - \dfrac{1}{{27}}\);

c) \({x^3} - 27{y^3}\);

d) \(27{x^3} + 8{y^3}\).

Quảng cáo

Câu hỏi:648611
Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức

\({A^3} + {B^3} = (A + B) \cdot \left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right)\)

\({A^3} - {B^3} = (A - B) \cdot \left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right)\)

Giải chi tiết

a) \({x^3} + 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)\);

b) \({x^3} - \dfrac{1}{{27}} = {x^3} - {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3} = \left( {x - \dfrac{1}{3}} \right)\left( {{x^2} + \dfrac{1}{3}x + \dfrac{1}{9}} \right)\);

c) \({x^3} - 27{y^3} = {x^3} - {\left( {3y} \right)^3} = \left( {x - 3y} \right)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\);

d) \(27{x^3} + 8{y^3} = {\left( {3x} \right)^3} + {\left( {2y} \right)^3} = \left( {3x + 2y} \right)\left( {9{x^2} - 6xy + 4{y^2}} \right)\).

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com