a) Tính giá trị biểu thức \(A = 3\sqrt {18} - 2\sqrt {50} + \sqrt {32} \).b) Giải hệ phương
a) Tính giá trị biểu thức \(A = 3\sqrt {18} - 2\sqrt {50} + \sqrt {32} \).
b) Giải hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{4x - 3y = 4}&{}\\{x + 3y = 1}&{}\end{array}} \right.\)
c) Giải phương trình \({x^2} + 7x - 8 = 0.\)
a) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và rút gọn.
b) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
c) Xét a + b + c = 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
a) \(A = 3\sqrt {18} - 2\sqrt {50} + \sqrt {32} = 3\sqrt {{{2.3}^2}} - 2\sqrt {{5^2}.2} + \sqrt {{2^5}} = 9\sqrt 2 - 10\sqrt 2 + 4\sqrt 2 = 3\sqrt 2 \)
b) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{4x - 3y = 4}\\{x + 3y = 1}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5x = 5}\\{x + 3y = 1}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1}\\{x + 3y = 1}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1}\\{y = 0}\end{array}} \right.\)
Vậy hệ phương trình có nghiệm \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;0} \right)\)
c) Ta có phương trình có: \(1 + 7 + \left( { - 8} \right) = 0\) nên phương trình có hai nghiệm phân biệt \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = 1\\{x_2} = - 8\end{array} \right.\).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com