Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho biểu thức \(P = 1:\left( {\dfrac{{x + 2}}{{x\sqrt x {\rm{ \;}} - 1}} + \dfrac{{\sqrt x {\rm{ \;}} + 1}}{{x +

Câu hỏi số 726853:
Thông hiểu

Cho biểu thức \(P = 1:\left( {\dfrac{{x + 2}}{{x\sqrt x {\rm{ \;}} - 1}} + \dfrac{{\sqrt x {\rm{ \;}} + 1}}{{x + \sqrt x {\rm{ \;}} + 1}} - \dfrac{{\sqrt x {\rm{ \;}} + 1}}{{x - 1}}} \right)\)

a) Rút gọn P.             

b) Hãy so sánh \(P\) với 3.

Quảng cáo

Câu hỏi:726853
Phương pháp giải

+) Đặt điều kiện xác định của biểu thức.

+) Quy đồng mẫu, biến đổi các biểu thức sau đó rút gọn biểu thức đã cho.

+) Xét hiệu \(P - 3,\) so sánh hiệu đó với \(0\) rồi kết luận.

Giải chi tiết

a) Điều kiện xác định: \(x \ne 1;x > 0\)

\(P = 1:\left( {\dfrac{{x + 2}}{{x\sqrt x  - 1}} + \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{x + \sqrt x  + 1}} - \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{x - 1}}} \right)\)

\(\; = 1:\left( {\dfrac{{x + 2}}{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)\left( {x + \sqrt x  + 1} \right)}} + \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\left( {x + \sqrt x  + 1} \right)}} - \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)}}} \right)\)

\(\; = 1:\dfrac{{\left( {x + 2} \right)\left( {\sqrt x  + 1} \right) + {{(\sqrt x  + 1)}^2}\left( {\sqrt x  - 1} \right) - \left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {x + \sqrt x  + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)\left( {x + \sqrt x  + 1} \right)}}\)

\(\; = 1:\dfrac{{x\sqrt x  + x + 2\sqrt x  + 2 + x\sqrt x  + x - \sqrt x  - 1 - \left( {x\sqrt x  + x + \sqrt x  + x + \sqrt x  + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)\left( {x + \sqrt x  + 1} \right)}}\)

\(\; = \dfrac{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)\left( {x + \sqrt x  + 1} \right)}}{{x\sqrt x  - \sqrt x }}\)

\(\; = \dfrac{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)\left( {x + \sqrt x  + 1} \right)}}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 1} \right)}}\)

\(\; = \dfrac{{x + \sqrt x  + 1}}{{\sqrt x }}\)

b) Điều kiện xác định: \(x \ne 1;x > 0\)

Xét hiệu: \(P - 3 = \dfrac{{x + \sqrt x {\rm{\;}} + 1}}{{\sqrt x }} - 3 = \dfrac{{x + \sqrt x {\rm{\;}} + 1 - 3\sqrt x }}{{\sqrt x }} = \dfrac{{{{\left( {\sqrt x {\rm{\;}} - 1} \right)}^2}}}{{\sqrt x }}\)

Với \(x \ne 1;x > 0\) ta có: \(\sqrt x {\rm{\;}} > 0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\left( {\sqrt x {\rm{\;}} - 1} \right)^2} > 0 \Rightarrow P - 3 > 0\) hay \(P > 3.\)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com