Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu sauCho tam giác đều $ABC$ có cạnh bằng

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu sau

Cho tam giác đều $ABC$ có cạnh bằng $a$.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Tích vô hướng $\overset{\rightarrow}{AB}.\overset{\rightarrow}{BC}$ bằng

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:778694
Phương pháp giải

Tích vô hướng của hai vectơ $\overset{\rightarrow}{a}$ và $\overset{\rightarrow}{b}$ là $\overset{\rightarrow}{a}.\overset{\rightarrow}{b} = \left| \overset{\rightarrow}{a} \right|.\left| \overset{\rightarrow}{b} \right|.\cos\left( {\overset{\rightarrow}{a},\overset{\rightarrow}{b}} \right)$.

Giải chi tiết

Ta có $\overset{\rightarrow}{AB}.\overset{\rightarrow}{BC} = AB.BC.\cos\left( {\overset{\rightarrow}{AB}.\overset{\rightarrow}{BC}} \right) = a.a.\cos 120^{0} = \dfrac{- a^{2}}{2}$.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Biết $B\left( {1 - \sqrt{3};2} \right),C\left( {1 + \sqrt{3};2} \right)$và điểm $A$ có tung độ dương. Tọa độ điểm $A$ là

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:778695
Phương pháp giải

Xác định tọa độ điểm dựa vào phương trình đường thẳng đi qua điểm đó và độ dài đoạn thẳng.

Giải chi tiết

Ta có $\overset{\rightarrow}{BC} = \left( {2\sqrt{3};0} \right)$ suy ra $\left. BC = 2\sqrt{3}\Rightarrow AB = 2\sqrt{3} \right.$.

Gọi $H$ là trung điểm $BC$, ta có $H\left( {1;2} \right)$.

Phương trình đường thẳng $AH$ là $\left. 2\sqrt{3}\left( {x - 1} \right) = 0\Leftrightarrow x = 1 \right.$.

Do đó hoành độ điểm $A$ bằng 1.

Gọi $A\left( {1;y_{A}} \right)\,\left( {y_{A} > 0} \right)$. Khi đó $AB = \sqrt{3 + \left( {y_{A} - 2} \right)^{2}} = \sqrt{y_{A}^{2} - 4y_{A} + 7}$.

Vì $AB = 2\sqrt{3}$ nên $\left. \sqrt{y_{A}^{2} - 4y_{A} + 7} = 2\sqrt{3}\Leftrightarrow y_{A}^{2} - 4y_{A} + 7 = 12 \right.$

$\left. \Leftrightarrow y_{A}^{2} - 4y_{A} - 5 = 0\Leftrightarrow\left\lbrack \begin{array}{l} {y_{A} = - 1\,\,(L)} \\ {y_{A} = 5\,\,(N)} \end{array} \right. \right.$

Vậy tọa độ điểm $A$ là $A\left( {1;5} \right)$.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Gọi $M$ là điểm thuộc cạnh $AC$ sao cho $AM = 2MC$. Biết phương trình đường cao $AH$ của tam giác $ABC$ là $3x - 4y + 1 = 0$ và $M\left( {- 1;2} \right)$. Diện tích tam giác đều $ABC$ là

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:778696
Phương pháp giải

Dùng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và công thức tính diện tích tam giác đều.

Giải chi tiết

Gọi $K$ là hình chiếu của $M$ trên $AH$.

Ta có $MK = d\left( {M,AH} \right) = \dfrac{\left| {3.\left( {- 1} \right) - 4.2 + 1} \right|}{\sqrt{3^{2} + \left( {- 4} \right)^{2}}} = 2$.

Ta có $\left. \dfrac{MK}{CH} = \dfrac{AM}{AC} = \dfrac{2}{3}\Rightarrow CH = \dfrac{3MK}{2} = \dfrac{3.2}{2} = 3 \right.$. Do đó $BC = 2CH = 2.3 = 6$.

Diện tích tam giác đều $ABC$ là $S_{ABC} = \dfrac{BC^{2}\sqrt{3}}{4} = \dfrac{6^{2}\sqrt{3}}{4} = 9\sqrt{3}$.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com