Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

They might not let you buy the tickets yet, ______ case you should try again tomorrow.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:807413
Phương pháp giải

Dựa vào danh từ “case” sau chỗ trống và cách sử dụng của các đại từ quan hệ để chọn đáp án đúng.

They might not let you buy the tickets yet, ______ case you should try again tomorrow.

(Họ có thể chưa cho bạn mua vé ngay bây giờ, ______ trường hợp bạn nên thử lại vào ngày mai.)

Giải chi tiết

A. that: không được sử dụng trong mệnh đề quan hệ không xác định

B. in which: “which” thay cho cả mệnh đề trước nó và cụm từ: in case (trong trường hợp/ phòng khi)

C. where: trạng từ quan hệ thay cho danh từ chỉ địa điểm; không phù hợp với ngữ cảnh

D. whose: đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ sự sở hữu; không phù hợp với ngữ cảnh

Câu hoàn chỉnh: They might not let you buy the tickets yet, in which case you should try again tomorrow.

(Họ có thể chưa cho bạn mua vé ngay bây giờ, trong trường hợp bạn nên thử lại vào ngày mai.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Do you fancy _______ me to the airport? I am in a hurry.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:807414
Phương pháp giải

Dựa vào “fancy” để chọn hình thức đúng của động từ theo sau nó.

Lần lượt điền các đáp án đúng ngữ pháp và chỗ trống sao cho tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa phù hợp.

Do you fancy _______ me to the airport? I am in a hurry.

(Bạn có muốn _________ tôi đến sân bay không? Tôi đang vội.)

Giải chi tiết

Quy tắc: fancy + V-ing (thích làm việc gì) => loại B

A. taking (V-ing): cầm/ lấy => Cụm từ: take someone to somewhere (đưa ai đến nơi nào)

B. to pick out => sai ngữ pháp

C. lighting up (phr.v): làm sáng lên

D. bringing (V-ing): mang theo

Câu hoàn chỉnh: Do you fancy taking me to the airport? I am in a hurry.

(Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không? Tôi đang vội.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I brought him some sandwiches because I thought he ______ be hungry.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:807415
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

I brought him some sandwiches because I thought he ______ be hungry.

(Tôi mang cho anh ấy một ít bánh sandwich vì tôi nghĩ anh ấy ______ đói.)

Giải chi tiết

A. might + V: có thể

B. should + V: nên

C. ought to + V: nên

D. must + V: phải

Câu hoàn chỉnh: I brought him some sandwiches because I thought he might be hungry.

(Tôi mang cho anh ấy một ít bánh sandwich vì tôi nghĩ anh ấy có thể đói.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

She knew he was attracted to her, but preferred to keep their relationship _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:807416
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các TÍNH TỪ và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

She knew he was attracted to her, but preferred to keep their relationship _______.

(Cô ấy biết anh ấy bị thu hút bởi cô ấy, nhưng muốn giữ mối quan hệ của họ _______.)

Giải chi tiết

A. separated (adj): xa cách

B. meaningless (adj): vô nghĩa

C. platonic (adj): thuần khiết

D. zealous (adj): nhiệt tình

Câu hoàn chỉnh: She knew he was attracted to her, but preferred to keep their relationship platonic.

(Cô ấy biết anh ấy bị thu hút bởi cô ấy, nhưng muốn giữ mối quan hệ của họ thuần khiết.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

How can you _________ your fur coat and/with your love of animals?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:807417
Phương pháp giải

- Dựa vào động từ “can” để xác định hình thức của động từ theo sau nó.

- Dịch nghĩa của câu để xác định câu mang nghĩa chủ động hay bị động để chọn đáp án đúng.

How can you _________ your fur coat and/with your love of animals?

(Làm thế nào bạn có thể _________ chiếc áo khoác lông của mình và/hoặc với tình yêu động vật của bạn?)

Giải chi tiết

Câu hỏi wh-word với “can”: Wh-word + can + S + V (nguyên thể) => loại A, C.

A. reconciling (V-ing) => sai ngữ pháp

B. be reconciled (bị động): được hòa giải

C. reconciles (V-s) => sai ngữ pháp

D. reconcile (v): hòa giải => Cấu trúc: reconcile something with something (dung hoà cái gì với cái gì)

Câu hoàn chỉnh: How can you reconcile your fur coat and/with your love of animals?

(Làm thế nào bạn có thể dung hoà chiếc áo khoác lông của mình và/hoặc với tình yêu động vật của bạn?)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Contractors have been slow to adjust their ______ strategies to take account of these changes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:807418
Phương pháp giải

Trước danh từ số nhiều “strategies” (chiến lược) có thể là tính từ hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ đúng có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.

Contractors have been slow to adjust their ______ strategies to take account of these changes.

(Các nhà thầu đã chậm điều chỉnh các chiến lược ______ của họ để tính đến những thay đổi này.)

Giải chi tiết

A. recruitment (n): sự tuyển dụng

B. recruiting (V-ing): việc tuyển dụng => Cụm từ: recruiting strategies (chiến lược tuyển dụng)

C. recruited (Ved): được tuyển dụng

D. recruiter (n): nhà tuyển dụng

Câu hoàn chỉnh: Contractors have been slow to adjust their recruiting strategies to take account of these changes.

(Các nhà thầu đã chậm điều chỉnh các chiến lược tuyển dụng của họ để tính đến những thay đổi này.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Shall I keep some chicken salad for your brother in case he______ hungry when he gets here?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:807419
Phương pháp giải

Dựa vào thì tương lai đơn “shall I” và liên từ “in case” áp dụng công thức liên hệ giữa thì tương lai đơn và hiện tại đơn để chọn đáp án đúng.

Shall I keep some chicken salad for your brother in case he______ hungry when he gets here?

(Tôi có nên giữ lại một ít salad gà cho anh trai bạn trong trường hợp anh ấy______ đói khi đến đây không?)

Giải chi tiết

Công thức liên hệ giữa thì hiện tại đơn và tương lai đơn: S1 + will/shall V + IN CASE + S2 + V(s/es).

A. is => thì hiện tại đơn

B. has been => thì hiện tại hoàn thành; ; sai ngữ pháp

C. were => thì quá khứ đơn; ; sai ngữ pháp

D. will be => thì tương lai đơn; sai ngữ pháp

Câu hoàn chỉnh: Shall I keep some chicken salad for your brother in case he is hungry when he gets here?

(Tôi có nên giữ lại một ít salad gà cho anh trai bạn trong trường hợp anh ấy đói khi đến đây không?)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

The unexpected election result left a lot of journalists with ______ on their faces.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:807420
Phương pháp giải

Dựa vào cụm từ “left …with … on … faces” để tra cứu từ điển chọn từ đúng kết hợp với nó tạo thành cụm thành ngữ (idiom) đúng và phù hợp với ngữ cảnh của câu.

The unexpected election result left a lot of journalists with ______ on their faces.

(Kết quả bầu cử bất ngờ khiến nhiều nhà báo phải ______ mặt.)

Giải chi tiết

A. sticker (n): nhãn dán

B. shame (n): sự xấu hổ

C. anger (n): sự tức giận

D. egg (n): trứng => Thành ngữ: have/be left with egg on/all over your face = to be made to look stupid (bị làm cho ê chề/ mất mặt)

Câu hoàn chỉnh: The unexpected election result left a lot of journalists with egg on their faces.

(Kết quả bầu cử bất ngờ khiến nhiều nhà báo bị ê chề/ mất mặt.)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

Similarly, ______ and ' ideal ' husbands were expected to work hard to keep their marriages intact.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:807421
Phương pháp giải

Sau liên từ “and” là tính từ “ideal” nên chỗ trống cũng phải là tính từ.

Similarly, ______ and ' ideal ' husbands were expected to work hard to keep their marriages intact.

(Tương tự như vậy, những người chồng ______ và 'lý tưởng' được kỳ vọng sẽ nỗ lực hết mình để giữ gìn hôn nhân.)

Giải chi tiết

A. respect (n/v): tôn trọng/ sự tôn trọng => sai ngữ pháp

B. respectable (adj): đáng kính/ được trân trọng => đúng ngữ pháp và phù hợp với ngữ cảnh

C. respectful (adj): thể hiện sự tôn trọng => đúng ngữ pháp nhưng không phù hợp với ngữ cảnh

D. unrespected => không tồn tại từ này trong tiếng Anh

Câu hoàn chỉnh: Similarly, respectable and ' ideal ' husbands were expected to work hard to keep their marriages intact.

(Tương tự như vậy, những người chồng đáng kính và 'lý tưởng' được kỳ vọng sẽ nỗ lực hết mình để giữ gìn hôn nhân.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

Like gardening, some chemists ______ and can seem to make almost anything grow, work, reactions go.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:807422
Phương pháp giải

- Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.

- Dịch nghĩa các THÀNH NGỮ (idioms) và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

Like gardening, some chemists ______ and can seem to make almost anything grow, work, reactions go.

(Giống như làm vườn, một số nhà hóa học ______ và dường như có thể làm cho hầu hết mọi thứ phát triển, hoạt động, phản ứng diễn ra.)

Giải chi tiết

A. work and enjoy: làm việc và tận hưởng

B. get out of: thoát ra khỏi => sai ngữ pháp vì sau cụm động từ này phải có danh từ

C. play important roles: đóng vai trò quan trọng

D. have green fingers: giỏi về trồng cây

Câu hoàn chỉnh: Like gardening, some chemists have green fingers and can seem to make almost anything grow, work, reactions go.

(Giống như làm vườn, một số nhà hóa học có bàn tay khéo léo nhưng dường như có thể thể làm cho bất cứ thứ gì phát triển, hoạt động hay phản ứng xảy ra.)

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com