Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined bold word(s) in each of the

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

The festival is held annually to commemorate the national heroes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:818637
Phương pháp giải

Collocation/Idioms: “commemorate sb/sth” = tưởng nhớ, vinh danh ai/cái gì. Đây là cụm động từ phổ biến trong các chủ đề lịch sử, văn hóa, lễ hội.

Ngữ pháp: Động từ nguyên mẫu “to + V” đi sau “to” trong mục đích → “to commemorate / to honor …”.

Chiến lược làm bài

Xác định từ cần điền là động từ, đi sau “to”.

Hiểu nghĩa câu → mục đích của lễ hội là tưởng nhớ, vinh danh anh hùng.

Chọn từ đồng nghĩa gần nhất với “commemorate”.

Giải chi tiết

honor: vinh danh → đồng nghĩa sát nghĩa → phù hợp

ignore: phớt lờ → ngược nghĩa

replace: thay thế → không phù hợp

forget: quên → ngược nghĩa.

Cách giải:

Đọc cụm “to commemorate the national heroes” → collocation chuẩn: commemorate sb/sth → chọn từ đồng nghĩa gần nhất: honor

Câu hoàn chỉnh:

The festival is held annually to honor the national heroes.

Dịch:

Lễ hội được tổ chức hàng năm để vinh danh các anh hùng dân tộc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Many ancient monuments were restored to their former glory.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:818638
Phương pháp giải

Collocation chuẩn: “restore sth to its former glory” = phục hồi cái gì về trạng thái tốt đẹp trước đây.

Ngữ pháp: động từ cần điền là động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ (câu bị động “were restored”).

Chiến lược làm bài:

Xác định nghĩa câu → “phục hồi di tích cổ” → cần động từ đồng nghĩa với “restore”.

Loại trừ các từ trái nghĩa hoặc không phù hợp.

Giải chi tiết

destroyed: phá hủy → ngược nghĩa

renovated: cải tạo, phục hồi → đồng nghĩa, phù hợp

abandoned: bỏ hoang → trái nghĩa

damaged: hư hỏng → trái nghĩa

Đọc cụm “restored to their former glory” → collocation chuẩn → chọn renovated.

Câu hoàn chỉnh: Many ancient monuments were renovated to their former glory.

Dịch:Nhiều di tích cổ đã được cải tạo để trở lại vẻ huy hoàng trước đây.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com