Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Sodium là nguyên tố phổ biến nhất thứ 6 trong vỏ Trái Đất, chiếm khoảng 2,6%

Câu hỏi số 818846:
Vận dụng

Sodium là nguyên tố phổ biến nhất thứ 6 trong vỏ Trái Đất, chiếm khoảng 2,6% theo khối lượng của vỏ Trái Đất có mặt trong nhiều loại khoáng vật như felspat, sodalit và đá muội. Sodium có chức năng duy trì nồng độ và thể tích dịch ngoài tế bào, thiếu Na trong máu có thể gây mỏi cơ, chuột rút, mệt mỏi, chóng mặt, buồn non, ói mửa, tim đạp loạn nhịp. Sodium kết tinh ở dạng mạng tinh thể lập phương tâm khối (như hình sau).

Tính toán mật độ nguyên tử của mạng lập phương thể tâm – Kỹ thuật Vật liệu

Cho biết Na có bán kính nguyên tử là 0,189 nm, chiếm 68% trong mạng tinh thể và có khối lượng nguyên tử là 23,68 g/cm3. Xác định khối lượng riêng của Na theo g/cm3.

Quảng cáo

Câu hỏi:818846
Phương pháp giải

Đơn vị kích thước nguyên tử là: nm (nanomet) hay $\overset{o}{A}$ (angstrom)

- Đổi đơn vị: $1nm = 10^{- 9}m;\text{~1}\overset{o}{A} = 10^{- 10}m = 10^{- 8}\text{~cm};\text{~1m} = 10^{9}nm = 10^{10}\overset{o}{A};\text{~1cm} = 10^{7}nm = 10^{8}\overset{o}{A}$

- Nguyên tử có dạng hình cầu: $\left. \text{V}_{nt} = \dfrac{4}{3}.3,14.R^{3}\rightarrow R = \sqrt[3]{\dfrac{3V_{nt}}{4.3,14}} \right.$

Trong đó: Vnt: thể tích nguyên tử (cm3); R: bán kính nguyên tử

- Các tinh thể nguyên tử: hình cầu chiếm a%, còn lại là khe rỗng ⟶ $\text{V}_{nt} = \dfrac{\text{a}\text{.V}_{tt}}{100}$

- Khối lượng riêng của tinh thể nguyên tử: $\text{D} = \dfrac{m_{nt}}{V_{tt}}\text{~(g/cm}^{3});\text{m}_{nt} = \text{M}.1,66.10^{- 24}\text{~(g)}$

⟹ $V_{tt} = \dfrac{m_{nt}}{D} = \dfrac{M.1,66.10^{- 24}}{D}$

Giải chi tiết

Thể tích 1 nguyên tử Na: V1 nguyên tử Na $= \dfrac{4}{3}\pi R^{3} = \dfrac{4}{3}\pi.{(0,189.10^{- 9})}^{3} = 2,83.10^{- 23}(cm^{3})$

Khối lượng của 1 nguyên tử Na: m1 nguyên tử Na = 23,68.1,66.10-24 = 3,93.10-23 (g)

Khối lượng riêng của nguyên tử Na: $D = \dfrac{m_{ngtu\, Na}}{V_{ngtu\, Na}} = \dfrac{3,93.10^{- 23}}{2,83.10^{- 23}:68\%} = 0,945(g/cm^{3})$

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com