Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read the passage and answer the questionsMy grandparents live in England. The house is not very big but my grandmother

Read the passage and answer the questions

My grandparents live in England. The house is not very big but my grandmother always keeps it clean and tidy. It has one floor and an attic. There are two bedrooms, a kitchen, a small living room, a dining room and a bathroom. In front of the house, there is a beautiful garden with full of flowers and colors. I usually visit my grandparents at weekends. My grandmother is a wonderful cook. She often bakes my favorite chocolate cupcakes on Saturday afternoons. I love my grandparents and the quietness of the countryside.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Where do her grandparents live?

Đáp án đúng là: They live in England.

Câu hỏi:824485
Phương pháp giải

Bước 1. Xác định từ khóa: “Where” → hỏi về địa điểm → cần tìm nơi chốn.

Bước 2. Tìm trong bài: “My grandparents live in England.”

Đây là câu trả lời chính xác.

Answer: They live in England.

Giải chi tiết

Chủ ngữ “They” = “My grandparents”.

Động từ “live” (sống).

Giới từ chỉ nơi chốn “in England” → đúng mẫu câu hỏi “Where do they live?”.

Dịch: Ông bà của cô ấy sống ở nước Anh.

Đáp án cần điền là: They live in England.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

What is the house like?

Đáp án đúng là: It is not very big but clean and tidy.

Câu hỏi:824486
Phương pháp giải

Bước 1. Nhận dạng câu hỏi: “What … like?” → hỏi về đặc điểm hoặc tính chất của vật/người.

Bước 2. Tìm thông tin trong bài: “The house is not very big but my grandmother always keeps it clean and tidy.”

Tính từ miêu tả: not very big, clean, tidy.

Answer: It is not very big but clean and tidy.

Giải chi tiết

Cấu trúc trả lời: “It is + adjective(s)”.

Rút gọn phần “my grandmother always keeps it clean and tidy” thành “but clean and tidy” để gọn nghĩa.

Các tính từ diễn tả đặc điểm: “big” (lớn), “clean” (sạch), “tidy” (ngăn nắp).

Dịch: Ngôi nhà không lớn lắm nhưng sạch sẽ và gọn gang

Đáp án cần điền là: It is not very big but clean and tidy.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

How many rooms are there in the house?

Đáp án đúng là: There are six rooms in the house.

Câu hỏi:824487
Phương pháp giải

Bước 1. Từ khóa: “How many rooms” → cần tìm số lượng phòng.

Bước 2. Tìm trong bài: “There are two bedrooms, a kitchen, a small living room, a dining room and a bathroom.”

Đếm số lượng:

2 bedrooms

1 kitchen

1 living room

1 dining room

1 bathroom

→ Tổng cộng 6 rooms.

Answer: There are six rooms in the house.

Giải chi tiết

Cấu trúc câu “There are + số lượng + danh từ số nhiều” dùng để nói về sự tồn tại/số lượng.

Từ “How many” luôn đi với danh từ số nhiều (rooms).

Đếm cẩn thận các danh từ được liệt kê.

Dịch: Có sáu phòng trong ngôi nhà.

Đáp án cần điền là: There are six rooms in the house.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Is there a garden in front of the house?

Đáp án đúng là: Yes, there is.

Câu hỏi:824488
Phương pháp giải

Bước 1. Từ khóa: “garden” và “in front of the house”.

Bước 2. Tìm trong bài: “In front of the house, there is a beautiful garden with full of flowers and colors.”

Đây là câu khẳng định có vườn.

Answer: Yes, there is.

Giải chi tiết

Câu hỏi bắt đầu bằng “Is there…?” → trả lời ngắn gọn “Yes, there is.” hoặc “No, there isn’t.”

Thông tin trong bài khẳng định “there is a beautiful garden” → chọn Yes.

Dịch: Có, có một khu vườn đẹp ở trước ngôi nhà.

Đáp án cần điền là: Yes, there is.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

What does her grandmother often do on Saturday afternoons?

Đáp án đúng là: She often bakes chocolate cupcakes.

Câu hỏi:824489
Phương pháp giải

Bước 1. Từ khóa: “Saturday afternoons” và “grandmother”.

Bước 2. Tìm trong bài: “She often bakes my favorite chocolate cupcakes on Saturday afternoons.”

Hành động: “bakes chocolate cupcakes”.

Answer: She often bakes chocolate cupcakes.

Giải chi tiết

Cấu trúc: “Subject + often + Verb” (chỉ thói quen).

“bake” = nướng (bánh, bánh ngọt, v.v.).

“cupcakes” là loại bánh nhỏ, thường làm trong lò nướng.

“on Saturday afternoons” → trạng ngữ chỉ thời gian, có thể lược khi trả lời.

Dịch: Bà của cô ấy thường nướng bánh cupcake sô-cô-la vào chiều thứ Bảy.

Đáp án cần điền là: She often bakes chocolate cupcakes.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com