Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.1. FeS2 + HNO3 →

Câu hỏi số 829872:
Thông hiểu

Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.

1. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

2. Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O

3. FeS2 + H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

4. CuFeS2 + KMnO4 + H2SO4 → CuSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Quảng cáo

Câu hỏi:829872
Phương pháp giải

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử.

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng só electron chất khử thường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử các nguyên tố còn lại.

Giải chi tiết

1. FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O

2. 3Cu2S + 16HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 3CuSO4 + 10NO + 8H2O

3. 2FeS2 + 14H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O

4. 10CuFeS2 + 34KMnO4 + 56H2SO4 → 10CuSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 17K2SO4 + 34MnSO4 + 56H2O

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com