Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.1. M + HNO3 → M(NO3)n +

Câu hỏi số 829873:
Thông hiểu

Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.

1. M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O

2. FexOy + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O.

3. FexOy + HNO3 (đặc) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

4. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NxOy + H2O

Quảng cáo

Câu hỏi:829873
Phương pháp giải

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử.

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng só electron chất khử thường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử các nguyên tố còn lại.

Giải chi tiết

1. 3M + 4nHNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O

2. 2FexOy + (6x-2y) H2SO4 đặc → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O.

3. FexOy + (6x-2y)HNO3 (đặc) → xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O

4. (5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x-3y)H2O

5. (5x-2y)Al + (18x-6y)HNO3 → (5x-2y)Al(NO3)3 + 3NxOy + (9x-3y)H2O

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com