Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Reorder the words / phrases to complete the sentences.

Reorder the words / phrases to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

In / reading / our / time, / we / free / like / books.

Đáp án đúng là: We like reading books in our free time.

Câu hỏi:833032
Phương pháp giải

Trật tự từ trong câu tiếng Anh:

Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Trạng từ chỉ thời gian / nơi chốn.

Giải chi tiết

We like reading books in our free time.

Giải thích:

“like + V-ing” → thích làm gì.

“in our free time” = trong thời gian rảnh của chúng tôi.

Dịch:

Chúng tôi thích đọc sách trong thời gian rảnh.

Đáp án cần điền là: We like reading books in our free time.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

are / What / doing? / you – the / surfing / I’m / Internet.

Đáp án đúng là: What are you doing? – I’m surfing the Internet.

Câu hỏi:833033
Phương pháp giải

Câu hỏi hiện tại tiếp diễn: “What are you doing?”

Câu trả lời: “I’m surfing the Internet.”

Giải chi tiết

What are you doing? – I’m surfing the Internet.

Giải thích:

“be + V-ing” diễn tả hành động đang diễn ra.

“surf the Internet” = lướt mạng.

Dịch:

– Bạn đang làm gì vậy?

– Tôi đang lướt mạng.

Đáp án cần điền là: What are you doing? – I’m surfing the Internet.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

do / What / the / you / at / do / weekend?

Đáp án đúng là: What do you do at the weekend?C

Câu hỏi:833034
Phương pháp giải

Câu hỏi về thói quen: “What do you do at the weekend?”

Giải chi tiết

What do you do at the weekend?

Giải thích:

“at the weekend” = vào cuối tuần.

“What do you do ...?” = bạn làm gì...?

Dịch:

Bạn làm gì vào cuối tuần?

Đáp án cần điền là: What do you do at the weekend?C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

I / ride / my / often / bike / the / in / park.

Đáp án đúng là: I often ride my bike in the park.

Câu hỏi:833035
Phương pháp giải

Trạng từ tần suất (often) đứng trước động từ thường.

Trật tự chuẩn: S + Adv + V + O + nơi chốn.

Giải chi tiết

I often ride my bike in the park.

Giải thích:

“ride my bike” = đạp xe của tôi.

“in the park” = trong công viên.

Dịch:

Tôi thường đạp xe trong công viên.

Đáp án cần điền là: I often ride my bike in the park.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

always / He / on / volleyball / plays / Sundays.

Đáp án đúng là: He always plays volleyball on Sundays.

Câu hỏi:833036
Phương pháp giải

Trạng từ tần suất (always) đứng sau chủ ngữ.

“on Sundays” = vào các ngày Chủ nhật (dạng số nhiều chỉ thói quen).

Giải chi tiết

He always plays volleyball on Sundays.

Giải thích:

“play volleyball” = chơi bóng chuyền.

“always” = luôn luôn (100% thói quen).

Dịch:

Anh ấy luôn chơi bóng chuyền vào các ngày Chủ nhật.

Đáp án cần điền là: He always plays volleyball on Sundays.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com