Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Circle the correct answers.

Circle the correct answers.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

When ___________ she often go for a walk?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:833038
Phương pháp giải

Câu hỏi ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ là “she” → dùng does.

Cấu trúc: When does + S + V (nguyên thể)…?

Giải chi tiết

“does” đi với he/she/it.

“do” đi với I/you/we/they.

“did” là thì quá khứ.

“is” là động từ “to be”, không dùng cho động từ “go”.

Dịch từng đáp án:

A. does – trợ động từ (dùng với she/he/it).

B. do – trợ động từ (dùng với I/you/we/they).

C. did – đã (quá khứ).

D. is – là.

Câu hoàn chỉnh:

When does she often go for a walk?

Dịch: Khi nào cô ấy thường đi dạo?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

What does she usually play ___________ Fridays?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:833039
Phương pháp giải

Giới từ chỉ ngày trong tuần → dùng on.

Cấu trúc: on + days (on Monday, on Fridays…)

Giải chi tiết

“in” dùng cho tháng/năm/mùa.

“at” dùng cho thời điểm cụ thể (at 6 o’clock).

“on” dùng cho ngày.

“of” không dùng trong cấu trúc này.

Dịch từng đáp án:

A. in – trong.

B. at – vào lúc.

C. on – vào (ngày).

D. of – của.

Câu hoàn chỉnh:

➡ What does she usually play on Fridays?

Dịch: Cô ấy thường chơi gì vào các ngày thứ Sáu?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Susan ___________ not like roller skating

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:833040
Phương pháp giải

Câu phủ định ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ là “Susan” (tương đương “she”) → dùng does not (doesn’t).

Giải chi tiết

“do not” dùng cho I/you/we/they.

“does not” dùng cho he/she/it.

“doing” là V-ing, không phù hợp.

“is” là động từ “to be”, không dùng cho động từ “like”.

Dịch từng đáp án:

A. do – làm.

B. does – làm (dạng phù hợp với she).

C. doing – đang làm.

D. is – là.

Câu hoàn chỉnh:

➡ Susan does not like roller skating.

Dịch: Susan không thích trượt patin.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

He always ___________ the violin at the weekend.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:833041
Phương pháp giải

Chủ ngữ “he” ở thì hiện tại đơn → động từ thêm -s.

Cấu trúc: S + V(s/es) + O

Giải chi tiết

“play” → nguyên thể, thiếu -s.

“playing” → sai thì.

“plays” → đúng (vì chủ ngữ là he).

“played” → thì quá khứ.

Dịch từng đáp án:

A. play – chơi.

B. playing – đang chơi.

C. plays – chơi (thêm -s).

D. played – đã chơi.

Câu hoàn chỉnh:

➡ He always plays the violin at the weekend.

Dịch: Anh ấy luôn chơi đàn vi-ô-lông vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

I sometimes ride ___________ bike on Sundays.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:833042
Phương pháp giải

Cấu trúc: ride + my/your/his/her/their + bike

Cần tính từ sở hữu (possessive adjective) → “my”.

Giải chi tiết

“mine” → đại từ sở hữu (đứng một mình).

“I” → chủ ngữ.

“me” → tân ngữ.

“my” → tính từ sở hữu (đứng trước danh từ).

Dịch từng đáp án:

A. mine – của tôi.

B. I – tôi.

C. me – tôi (tân ngữ).

D. my – của tôi (đứng trước danh từ).

Câu hoàn chỉnh:

➡ I sometimes ride my bike on Sundays.

Dịch: Tôi thỉnh thoảng đạp xe của mình vào các ngày Chủ nhật.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com