Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer A, B, C, or D.

Choose the correct answer A, B, C, or D.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

On Sundays, I usually _______ cartoons in the morning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:840892
Phương pháp giải

Chủ ngữ “I” → động từ nguyên mẫu không “s” ở hiện tại đơn.

“watch cartoons” = xem phim hoạt hình.

Giải chi tiết

“watches” sai vì chỉ dùng với he/she/it.

“watching / watched” không đúng thì hiện tại đơn.

I usually watch cartoons in the morning.

→ Tôi thường xem phim hoạt hình vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

My sister often _______ songs on her phone.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:840893
Phương pháp giải

Chủ ngữ “she” → động từ thêm –s.

Collocation: “listen to songs” = nghe nhạc.

Giải chi tiết

“listen” (không s) → sai cho he/she.

“listening / listened” → không đúng thì hiện tại đơn.

My sister often listens to songs on her phone.

→ Em gái tôi thường nghe nhạc trên điện thoại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

We _______ volleyball after school on Fridays.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:840894
Phương pháp giải

Chủ ngữ “we” → động từ nguyên mẫu (không thêm s).

Thì hiện tại đơn: dùng cho hành động lặp đi lặp lại.

Giải chi tiết

“plays” sai vì chỉ dùng cho he/she/it.

“playing / played” → không phù hợp thì hiện tại đơn.

We play volleyball after school on Fridays.

→ Chúng tôi chơi bóng chuyền sau giờ học vào thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

They go to the park _______ Saturday morning.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:840895
Phương pháp giải

Giới từ dùng với ngày trong tuần: on + day.

“on Saturday” = vào thứ Bảy.

Giải chi tiết

“in” → dùng cho tháng hoặc mùa.

“at” → dùng cho giờ.

“from” → dùng cho khoảng thời gian từ…đến…

They go to the park on Saturday morning.

→ Họ đi đến công viên vào sáng thứ Bảy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

I sometimes _______ books before going to bed.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:840896
Phương pháp giải

Chủ ngữ “I” → động từ nguyên mẫu.

“read books” = đọc sách.

Giải chi tiết

“reads” → sai vì “I” không thêm s.

“reading / readed” → sai ngữ pháp.

Câu hoàn chỉnh + dịch

I sometimes read books before going to bed.

→ Tôi đôi khi đọc sách trước khi đi ngủ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

My friends and I _______ to music in our free time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:840897
Phương pháp giải

Chủ ngữ “My friends and I” = we → động từ nguyên mẫu.

“listen to music” = nghe nhạc.

Giải chi tiết

“listens / listening / listened” → sai ngữ pháp trong thì hiện tại đơn.

My friends and I listen to music in our free time.

→ Bạn bè và tôi nghe nhạc trong thời gian rảnh.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com