Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Exercise 2: Reorder the words / phrases to complete the sentences.

Exercise 2: Reorder the words / phrases to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Linh’s / square / her / is / set / on / desk.

Đáp án đúng là: Linh’s set square is on her desk.

Câu hỏi:847244
Phương pháp giải

Cấu trúc câu khẳng định chỉ vị trí và tính từ sở hữu.

Giải chi tiết

Phân tích: Chủ ngữ là "Linh's set square" (Chiếc ê-ke của Linh). Động từ to-be "is". Cụm giới từ chỉ vị trí "on her desk" (trên bàn của cô ấy).

Đáp án: Linh’s set square is on her desk.

Câu hoàn chỉnh: Linh’s set square is on her desk.

Dịch câu: Chiếc ê-ke của Linh ở trên bàn của cô ấy.

Đáp án cần điền là: Linh’s set square is on her desk.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

some / I / new / have / pencils.

Đáp án đúng là: I have some new pencils.

Câu hỏi:847245
Phương pháp giải

Cấu trúc câu sở hữu với "have" và tính từ chỉ số lượng.

Giải chi tiết

Phân tích: Chủ ngữ "I". Động từ "have". Tân ngữ là cụm danh từ "some new pencils" (một vài chiếc bút chì mới).

Đáp án: I have some new pencils.

Câu hoàn chỉnh: I have some new pencils.

Dịch câu: Mình có một vài chiếc bút chì mới.

Đáp án cần điền là: I have some new pencils.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

want / They / to / together / the / after / read / lesson.

Đáp án đúng là: They want to read together after the lesson.

Câu hỏi:847246
Phương pháp giải

Cấu trúc Want + to-V và trạng từ chỉ thời gian.

Giải chi tiết

Phân tích: Chủ ngữ "They". Động từ chính "want to read" (muốn đọc). Trạng từ "together" (cùng nhau). Cụm thời gian "after the lesson" (sau bài học).

Đáp án: They want to read together after the lesson.

Câu hoàn chỉnh: They want to read together after the lesson.

Dịch câu: Họ muốn đọc sách cùng nhau sau giờ học.

Đáp án cần điền là: They want to read together after the lesson.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

is / Where / glue / the / stick? – beside / the / It’s / notebook.

Đáp án đúng là: Where is the glue stick? – It’s beside the notebook.

Câu hỏi:847247
Phương pháp giải

Câu hỏi và câu trả lời về vị trí với danh từ số ít.

Giải chi tiết

Phân tích: Câu hỏi: "Where is the glue stick?" (Thỏi hồ dán ở đâu?). Câu trả lời: "It’s beside the notebook." (Nó ở bên cạnh quyển vở).

Đáp án: Where is the glue stick? – It’s beside the notebook.

Câu hoàn chỉnh: Where is the glue stick? – It’s beside the notebook.

Dịch câu: Thỏi hồ dán ở đâu thế? – Nó ở bên cạnh quyển vở.

Đáp án cần điền là: Where is the glue stick? – It’s beside the notebook.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

pencil / Whose / is / sharpener / this? – It’s / Mai’s.

Đáp án đúng là: Whose pencil sharpener is this? – It’s Mai’s.

Câu hỏi:847248
Phương pháp giải

Câu hỏi sở hữu với "Whose".

Giải chi tiết

Phân tích: Cấu trúc: Whose + danh từ + is this?. Câu trả lời sử dụng sở hữu cách "Mai's".

Đáp án: Whose pencil sharpener is this? – It’s Mai’s.

Câu hoàn chỉnh: Whose pencil sharpener is this? – It’s Mai’s.

Dịch câu: Đây là cái gọt bút chì của ai? – Nó là của Mai.

Đáp án cần điền là: Whose pencil sharpener is this? – It’s Mai’s.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Where / the / are / pictures? – above / the / They’re / window.

Đáp án đúng là: Where are the pictures? – They’re above the window.

Câu hỏi:847249
Phương pháp giải

Câu hỏi và câu trả lời vị trí với danh từ số nhiều.

Giải chi tiết

Phân tích: Câu hỏi: "Where are the pictures?" (Những bức tranh ở đâu?). Câu trả lời: "They’re above the window." (Chúng ở bên trên cửa sổ).

Đáp án: Where are the pictures? – They’re above the window.

Câu hoàn chỉnh: Where are the pictures? – They’re above the window.

Dịch câu: Những bức tranh ở đâu thế? – Chúng ở bên trên cửa sổ.

Đáp án cần điền là: Where are the pictures? – They’re above the window.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

school / Tram’s / bag / the / under / is / desk.

Đáp án đúng là: Tram’s school bag is under the desk.

Câu hỏi:847250
Phương pháp giải

Sở hữu cách và giới từ "under".

Giải chi tiết

Phân tích: Chủ ngữ "Tram’s school bag" (Cặp sách của Trâm). Động từ "is". Vị trí "under the desk" (dưới bàn).

Đáp án: Tram’s school bag is under the desk.

Câu hoàn chỉnh: Tram’s school bag is under the desk.

Dịch câu: Cặp sách của Trâm ở dưới gầm bàn.

Đáp án cần điền là: Tram’s school bag is under the desk.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Khanh, / Mai / Hieu / and / in / class / are / 5D. / very / They’re / tidy!

Đáp án đúng là: Khanh, Mai and Hieu are in class 5D. They’re very tidy!

Câu hỏi:847251
Phương pháp giải

Chủ ngữ số nhiều và tính từ miêu tả.

Giải chi tiết

Câu 1: "Khanh, Mai and Hieu are in class 5D." (Khanh, Mai và Hiếu học lớp 5D). Câu 2: "They’re very tidy!" (Họ rất ngăn nắp!).

Đáp án: Khanh, Mai and Hieu are in class 5D. They’re very tidy!

Câu hoàn chỉnh: Khanh, Mai and Hieu are in class 5D. They’re very tidy!

Dịch câu: Khanh, Mai và Hiếu học lớp 5D. Họ rất ngăn nắp!

Đáp án cần điền là: Khanh, Mai and Hieu are in class 5D. They’re very tidy!

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

pencils / Thao’s / are / front / in / of / pencil / her / sharpener.

Đáp án đúng là: Thao’s pencils are in front of her pencil sharpener.

Câu hỏi:847252
Phương pháp giải

Cụm giới từ phức hợp "in front of".

Giải chi tiết

Phân tích: Chủ ngữ "Thao’s pencils" (Những chiếc bút chì của Thảo). Vị trí "in front of her pencil sharpener" (phía trước cái gọt bút chì của cô ấy).

Đáp án: Thao’s pencils are in front of her pencil sharpener.

Câu hoàn chỉnh: Thao’s pencils are in front of her pencil sharpener.

Dịch câu: Những chiếc bút chì của Thảo ở phía trước cái gọt bút chì của cô ấy.

Đáp án cần điền là: Thao’s pencils are in front of her pencil sharpener.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

what / are / Class, / these? / - They / clocks. / are

Đáp án đúng là: Class, what are these? – They are clocks.

Câu hỏi:847253
Phương pháp giải

Câu hỏi số nhiều với "these".

Giải chi tiết

Phân tích: Câu hỏi: "Class, what are these?" (Cả lớp, đây là những cái gì?). Câu trả lời: "They are clocks." (Chúng là những chiếc đồng hồ).

Đáp án: Class, what are these? – They are clocks.

Câu hoàn chỉnh: Class, what are these? – They are clocks.

Dịch câu: Cả lớp ơi, đây là những cái gì nào? – Thưa cô, chúng là những chiếc đồng hồ ạ.

Đáp án cần điền là: Class, what are these? – They are clocks.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com