Đề thi Đại học môn Hóa khối B năm 2009 mã đề 148

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 60 câu - Số lượt thi : 661

Click vào đề thi   Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

Câu 2: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

Câu 3: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

Câu 4: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

Câu 5: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3  (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là

Câu 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

Câu 9: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là

Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:

Câu 12: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

Câu 14: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

Câu 15: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là

Câu 18: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là

Câu 20: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là

Câu 22: Cho các hợp chất hữu cơ:  (1) ankan;           (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan;     (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken;           (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;  (7) ankin;            (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;    (9) axit no, đơn chức, mạch hở;  (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.   Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:

Câu 23: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

Câu 24: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử  ZX < Zy) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 25: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:  (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.  (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là

Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau:   

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2  →           

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2       →         

(3) Na2SO4 + BaCl2  →               

(4) H2SO4 + BaSO3      →                      

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →        

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2       →  

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

Câu 29: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

Câu 31: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

Câu 32: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 38: Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2-CH2OH.                               

(b) HOCH2-CH2-CH2OH.

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.                  

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH.

(e) CH3-CH2OH.                                  

(f) CH3-O-CH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:

Câu 39: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là

Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

Câu 41: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

Câu 42: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là

Câu 43: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 45: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là

Câu 46: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: Cr(OH)3 \dpi{100} \xrightarrow[]{+KOH}\dpi{100} \xrightarrow[]{+(Cl_{2}+KOH)}\dpi{100} \xrightarrow[]{+H_{2}SO_{4}}\dpi{100} \xrightarrow[]{+(FeSO_{4}+H_{2}SO_{4})} T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là

Câu 49: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là

Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

Câu 51: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là

Câu 52: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là

Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 54: Cho các thế  điện cực chuẩn: \dpi{100} E_{Al^{3+}/Al}^{o} = -1,66 V; \dpi{100} E_{Zn^{2+}/Zn}^{o} = -0,76 V; \dpi{100} E_{Pb^{2+}/Pb}^{o}= -0,13 V; \dpi{100} E_{Cu^{2+}/Cu}^{o} = +0,34 V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?

Câu 55: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là

Câu 56: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: Benzen \dpi{100} \xrightarrow[H_{2}SO_{4}dac]{+HNO_{3}dac} Nitrobenzen \dpi{100} \xrightarrow[t^{o}]{Fe+HCl} Anilin Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là

Câu 57: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

Câu 58: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3 COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá: Butan-2-ol \dpi{100} \xrightarrow[]{H_{2}SO_{4}dac,t^{o}} X (anken) \dpi{100} \xrightarrow[]{+HBr}\dpi{100} \xrightarrow[]{+Mg,ete khan} Z Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 thukhoa2015 60 60 100% 5.7
2 Do Hai Dang 50 50 100% 3.52
3 Huy Đập Trai 50 50 100% 1.6
4 BoyNgeo 50 50 100% 4.18
5 Tuy Nguyen 50 50 100% 3.07
6 HOÁ HỌC 50 50 100% 6.9
7 Nguyễn Thanh Tùng 50 50 100% 81.87
8 lại hoàng thân 50 50 100% 3.07
9 Nguyễn Thành Tâm 50 50 100% 4.75
10 Dang Cenation 50 50 100% 2.17
11 nguyen trung khanh 50 50 100% 5.65
12 Lùn Lanh Lợi 49 50 98% 5.72
13 Nguyễn Thế Duy 48 49 98% 2.2
14 Nam Trần Thành 47 49 96% 78.17
15 english lee 46 49 94% 2.33
16 trần văn hoan 46 50 92% 47.1
17 jr phan 45 50 90% 83.85
18 Nguyễn Duy Lộc 44 50 88% 53.92
19 trần đoan trang 43 50 86% 85.18
20 Nguyen Thi Kim Quyen 43 50 86% 3.03
21 Minh Duc Trinh 40 50 80% 66.47
22 chungvau 39 50 78% 56.9
23 Triệu Thái 37 50 74% 66.07
24 Đặng Thanh Hưng 36 50 72% 8.43
25 Nhiep_Phong 31 36 86% 90.15
26 nguyenducminh 33 50 66% 56.97
27 Đức Comfortable 32 50 64% 87.5
28 Vũ Kiên 31 50 62% 3.42
29 lê trang 29 50 58% 3.52
30 pham hieu 18 22 82% 17.58
31 Nguyễn Hữu Nam 27 50 54% 90.27
32 Nguyễn Việt Bắc 27 50 54% 72.68
33 nguyễn tùng 16 19 84% 13.55
34 Pro Chang Ngoc 26 50 52% 51.03
35 vutieuhuong 26 50 52% 90.23
36 Trương Thị Tuyết Mơ 24 50 48% 64.03
37 Thanh Bằng Khúc 10 11 91% 11.92
38 Tien Dinh Duc Dinh 22 49 45% 84.83
39 Trương Hải Anh 22 50 44% 35.55
40 Đỗ Việt Dũng 10 16 63% 16.18
41 JackieSu 6 9 67% 30.68
42 Tú Ngô 19 49 39% 85.97
43 trantrieui 19 50 38% 69.62
44 Vuong Tieu Long 19 50 38% 27.13
45 vo chi dien 19 50 38% 73.82
46 nguyen ngoc thiet 19 50 38% 76.03
47 huy trinh quang 4 6 67% 10.88
48 Đào Thị Sim 11 27 41% 26.2
49 Trái Tim Cô Đơn 6 12 50% 89.33
50 thang tran 2 3 67% 2.32
51 nguyen van a 1 1 100% 3.7
52 Trịnh Thủy 17 49 35% 4.02
53 tran thanh duy 1 1 100% 1
54 Thanh Duy Tran 1 2 50% 1.57
55 Quy Nguyendinh 0 0 0% 90.1
56 hgsjdga 46 51 90% 78.8
57 Hiền Cule's 0 0 0% 90.1
58 Huu Loi Thai 21 27 78% 15.77
59 nguyenvanchanphong 28 58 48% 30.82
60 nguyễn thị hương 28 50 56% 78.4
61 le van 20 50 40% 11.83
62 daicatien 19 33 58% 27.47
63 Chỉ Tay Lên Trời 27 35 77% 70.68
64 nguyễn thị thanh xuân 35 49 71% 68.7
65 nguyen quoc tri 24 27 89% 41.52
66 daothanhminh 28 38 74% 86.88
67 nguyenvanthanh 7 18 39% 24.93
68 Thanh Nhan 43 47 91% 37.35
69 Nguyễn Ngọc Thái 37 50 74% 81.03
70 copengoc 3 6 50% 4.3
71 Xuân Quân 0 0 0% 90.07
72 Nguyễn Minh Nhật 0 1 0% 9.22
73 Phạm Tấn Kha 17 50 34% 1.02
74 Jehovah Nguyen 15 49 31% 18.6
75 Tuongvy Dangthi 14 49 29% 72.13

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12