Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh đề số 2
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 39 câu - Số lượt thi : 690
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
Câu 3: Xu hướng thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở
Câu 4: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
Câu 5: Trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E. Coli, chất cảm ứng có vai trò
Câu 6: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, phân li độc lập và trội hoàn toàn thì phép lai giữa cơ thể mang kiểu gen AABbdd với cơ thể mang kiểu gen aaBbDD sẽ cho ra F1 có số loại kiểu gen và kiểu hình là
Câu 7: Cấu trúc di truyền của một quần thể là: Po: 0,34AA : 0,52Aa : 0,14aa = 1. Tần số tương đối của 2 alen A và a ở thế hệ F2 là
Câu 8: Nhận định: “mọi biến đổi thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động đều được di truyền cho đời sau” xuất hiện trong thuyết tiến hóa nào dưới đây?
Câu 9: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là
Câu 10: Trong các dấu hiệu đặc trung của quần thể, dấu hiệu nào là quan trọng nhất?
Câu 11: Để xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta sử dụng phương pháp
Câu 12: Trong một số trường hợp, lúc đầu người ta xếp 2 nhóm sinh vật là 2 loài khác nhau, nhưng sau khi nghiên cứu kỹ hơn, người ta lại thấy chúng chỉ là các nòi – dưới loài. Tại sao có thể kết luận chúng vẫn là một loài?
Câu 13: Trong quá trình phân bào, một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra, quay ngược 180o rồi gắn trở lại NST ở vị trí cũ, thì sẽ làm xuất hiện loại đột biến
Câu 14: Lai thứ bí thuần chủng quả dẹt với quả dài, F1 thu được 100% quả dẹt, F2 phân li theo tỉ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Tính trạng hình dạng quả bí nói trên đã di truyền theo quy luật nào?
Câu 15: Kì giữa của quá trình nguyên phân và kì giữa II của quá trình giảm phân có điểm giống nhau là
Câu 16: Ở người, Xa quy định máu khó đông, XA quy định máu đông bình thường. Trong 1 gia đình có mẹ bình thường nhưng cả bố và con trai đều bị bệnh máu khó đông. Nhận định nào sau đây là đúng?
Câu 17: Quần thể nào sau đâu ở trạng thái cân bằng di truyền
Câu 18: Tại sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa?
Câu 19: Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là: 1/4AA : 1/2Aa : 1/4aa. Thành phần kiểu gen của quần thể đó sau 3 thế hệ giao phối tự do sẽ là
Câu 20: Khi nghiên cứu NST của ngô, người ta thấy trật tự phân bố gen trên NST số 3 của 2 dòng ngô thu được ở hai nơi khác nhau như sau:
Dòng 1: A B C D E F G H I K
Dòng 2: A B C G H I K D E F
Dạng đột biến làm phát sinh dòng đó là
Câu 21: Trong tháp sinh khối, càng xa sinh vật sản xuất thì
Câu 22: Giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn lặp lại qua nhiều thế hệ sẽ dẫn tới hiện tượng thoái hóa giống do
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vectơ plasmit?
Câu 24: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, đơn vị tiến hóa cơ sở là
Câu 25: Cấu trúc của ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn có nhiều điển sai khác nhau. Một trong những sai khác đó là:
Câu 26: Các cơ quan thoái hóa là
Câu 27: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng có kiểu hình thân cao, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 11 cao : 1 thấp. Giả sử quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, kiểu gen của P trong phép lai đó có thể là
Câu 28: Những nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể?
1. Đột biến. 2. Giao phối.
3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Cơ chế cách li.
Phương án đúng là:
Câu 29: Biến động di truyền có tác động mạnh nhất khi
Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả màu đỏ, dạng quả bầu dục và quả vàng, dạng quả tròn với nhau được đều cho cà chua quả đỏ, tròn. Cho
lai phân tích thu được 101 cây quả đỏ, tròn; 99 cây quả đỏ, bầu dục; 98 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Kiểu gen của P phải là
Câu 31: Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường thấy ở
Câu 32: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
Câu 33: Một gen có chiều dài 5100 và có số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của cả gen. Số liên kết hiđrô của gen đó là
Câu 34: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?
Câu 35: Chọn câu sai trong những câu sau:
Câu 36: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào minh họa cho mối quan hệ đối địch giữa các sinh vật khác loài là:
Câu 37: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
Câu 38: Hiện nay, diễn thế sinh thái diễn ra chủ yếu theo kiểu
Câu 39: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 6.3 |
2 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 12.45 |
3 |
|
36 | 38 | 95% | 11.18 |
4 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 17.33 |
5 |
|
36 | 40 | 90% | 16.42 |
6 |
|
36 | 40 | 90% | 3.62 |
7 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 19.9 |
8 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 10.22 |
9 |
![]() |
35 | 39 | 90% | 14.02 |
10 |
![]() |
35 | 40 | 88% | 11.23 |
11 |
![]() |
35 | 40 | 88% | 13.87 |
12 |
![]() |
35 | 40 | 88% | 9.03 |
13 |
|
35 | 40 | 88% | 13.7 |
14 |
![]() |
34 | 40 | 85% | 15.45 |
15 |
![]() |
34 | 40 | 85% | 16.98 |
16 |
|
34 | 40 | 85% | 16.4 |
17 |
|
34 | 40 | 85% | 20.53 |
18 |
|
34 | 40 | 85% | 13.17 |
19 |
|
34 | 40 | 85% | 7.85 |
20 |
![]() |
34 | 40 | 85% | 15.63 |
21 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 23.92 |
22 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 16.5 |
23 |
|
33 | 40 | 83% | 16.18 |
24 |
![]() |
31 | 40 | 78% | 22.45 |
25 |
![]() |
31 | 40 | 78% | 20.37 |
26 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 15.32 |
27 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 15.4 |
28 |
|
30 | 40 | 75% | 8.38 |
29 |
|
30 | 40 | 75% | 12.63 |
30 |
![]() |
30 | 40 | 75% | 13.92 |
31 |
|
29 | 40 | 73% | 10.78 |
32 |
![]() |
29 | 40 | 73% | 29.67 |
33 |
|
29 | 40 | 73% | 45.52 |
34 |
![]() |
29 | 40 | 73% | 30.07 |
35 |
![]() |
29 | 40 | 73% | 20.37 |
36 |
|
28 | 39 | 72% | 13.82 |
37 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 22.13 |
38 |
|
28 | 40 | 70% | 29.18 |
39 |
![]() |
26 | 36 | 72% | 7 |
40 |
|
27 | 40 | 68% | 18.25 |
41 |
|
26 | 38 | 68% | 3.93 |
42 |
|
26 | 40 | 65% | 34.17 |
43 |
|
24 | 40 | 60% | 31.28 |
44 |
|
24 | 40 | 60% | 16.82 |
45 |
![]() |
23 | 40 | 58% | 23.68 |
46 |
![]() |
22 | 40 | 55% | 25.1 |
47 |
|
22 | 40 | 55% | 15.13 |
48 |
![]() |
21 | 40 | 53% | 16.87 |
49 |
|
21 | 40 | 53% | 24.78 |
50 |
![]() |
19 | 34 | 56% | 7.77 |
51 |
|
21 | 40 | 53% | 14.3 |
52 |
![]() |
20 | 40 | 50% | 17.43 |
53 |
![]() |
20 | 40 | 50% | 8.32 |
54 |
![]() |
19 | 40 | 48% | 19.02 |
55 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 16.42 |
56 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 31.78 |
57 |
![]() |
12 | 23 | 52% | 10.63 |
58 |
|
17 | 40 | 43% | 24.63 |
59 |
![]() |
6 | 7 | 86% | 2.53 |
60 |
![]() |
17 | 40 | 43% | 17.43 |
61 |
|
10 | 19 | 53% | 9.13 |
62 |
![]() |
16 | 40 | 40% | 12.58 |
63 |
![]() |
16 | 40 | 40% | 5.48 |
64 |
![]() |
15 | 40 | 38% | 14.77 |
65 |
|
15 | 40 | 38% | 20.9 |
66 |
![]() |
14 | 39 | 36% | 7.18 |
67 |
![]() |
35 | 39 | 90% | 10.97 |
68 |
![]() |
30 | 38 | 79% | 25.12 |
69 |
|
0 | 0 | 0% | 0.67 |
70 |
![]() |
13 | 38 | 34% | 7.22 |
71 |
![]() |
8 | 39 | 21% | 1.98 |
72 |
![]() |
16 | 38 | 42% | 18.88 |
73 |
![]() |
10 | 20 | 50% | 11.5 |
74 |
![]() |
32 | 39 | 82% | 6.48 |
75 |
|
13 | 40 | 33% | 14.12 |
76 |
![]() |
13 | 40 | 33% | 30.13 |
77 |
![]() |
12 | 40 | 30% | 2.4 |
78 |
|
11 | 40 | 28% | 1.93 |
79 |
![]() |
11 | 40 | 28% | 23.7 |
80 |
![]() |
10 | 40 | 25% | 2.82 |
81 |
|
6 | 40 | 15% | 3.3 |