Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2009 mã đề 159
Thời gian thi : 60 phút - Số câu hỏi : 48 câu - Số lượt thi : 594
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
Câu 2: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
Câu 4: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại
Câu 5: Diễn thế nguyên sinh
Câu 6: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
Câu 7: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của alen A và alen a lần lượt là
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
Câu 9: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là
Câu 10: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
Câu 12: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
Câu 13: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng
Câu 14: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là
Câu 15: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
Câu 16: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
Câu 17: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
Câu 18: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
Câu 19: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là
Câu 20: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
Câu 21: Theo trình tự từ đầu 3' đến 5' của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit:
Câu 22: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là
Câu 23: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô
Câu 24: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
Câu 25: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
Câu 26: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?
Câu 27: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là
Câu 28: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là
Câu 29: Cho phép lai P: ×
. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen
ở F1 sẽ là
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
Câu 31: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là
Câu 32: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là
Câu 33: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?
Câu 35: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng
Câu 36: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
Câu 37: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
Câu 38: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
Câu 39: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
Câu 40: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng
Câu 41: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc ổn định?
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
Câu 44: Phát biểu nào sau đây về sản lượng sinh vật là đúng?
Câu 45: Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
Câu 46: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt là
Câu 47: Tác nhân hoá học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn đến dịch khung đọc mã di truyền?
Câu 48: Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 3.23 |
2 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 1.42 |
3 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 4.95 |
4 |
|
40 | 40 | 100% | 1.9 |
5 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 7.93 |
6 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 16.2 |
7 |
|
40 | 40 | 100% | 3.9 |
8 |
![]() |
40 | 40 | 100% | 14.57 |
9 |
|
39 | 40 | 98% | 12.4 |
10 |
|
39 | 40 | 98% | 7.57 |
11 |
|
39 | 40 | 98% | 8.25 |
12 |
![]() |
39 | 40 | 98% | 11.43 |
13 |
|
39 | 40 | 98% | 8.98 |
14 |
|
39 | 40 | 98% | 7.07 |
15 |
|
38 | 40 | 95% | 14.18 |
16 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 10.47 |
17 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 7.88 |
18 |
![]() |
38 | 40 | 95% | 5.53 |
19 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 43.75 |
20 |
![]() |
37 | 40 | 93% | 13.88 |
21 |
|
37 | 40 | 93% | 9.93 |
22 |
|
37 | 40 | 93% | 10.18 |
23 |
|
37 | 40 | 93% | 9.42 |
24 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 6.57 |
25 |
|
36 | 40 | 90% | 13.15 |
26 |
![]() |
36 | 40 | 90% | 8.83 |
27 |
|
35 | 40 | 88% | 6.25 |
28 |
![]() |
34 | 40 | 85% | 22.6 |
29 |
![]() |
34 | 40 | 85% | 20.68 |
30 |
|
33 | 39 | 85% | 8.75 |
31 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 19.18 |
32 |
|
33 | 40 | 83% | 30.87 |
33 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 14.07 |
34 |
![]() |
29 | 40 | 73% | 20.75 |
35 |
|
29 | 40 | 73% | 15.23 |
36 |
|
28 | 39 | 72% | 18.78 |
37 |
![]() |
28 | 40 | 70% | 11.27 |
38 |
![]() |
26 | 40 | 65% | 13.45 |
39 |
![]() |
24 | 40 | 60% | 12.28 |
40 |
![]() |
23 | 39 | 59% | 16.42 |
41 |
|
22 | 37 | 59% | 21.72 |
42 |
|
22 | 40 | 55% | 18.23 |
43 |
![]() |
15 | 23 | 65% | 8.6 |
44 |
|
12 | 21 | 57% | 15.93 |
45 |
![]() |
18 | 40 | 45% | 13.35 |
46 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 33.57 |
47 |
![]() |
41 | 48 | 85% | 22.6 |
48 |
![]() |
37 | 47 | 79% | 13.1 |
49 |
![]() |
48 | 48 | 100% | 19.6 |
50 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 14.65 |
51 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 7.1 |
52 |
![]() |
23 | 41 | 56% | 9.28 |
53 |
![]() |
17 | 25 | 68% | 5 |
54 |
![]() |
45 | 48 | 94% | 17.78 |
55 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 11.2 |
56 |
![]() |
18 | 47 | 38% | 20.67 |
57 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 26.07 |
58 |
![]() |
44 | 48 | 92% | 20.93 |
59 |
![]() |
27 | 44 | 61% | 11.98 |
60 |
![]() |
29 | 47 | 62% | 13.5 |
61 |
![]() |
27 | 43 | 63% | 24.98 |
62 |
![]() |
37 | 44 | 84% | 19.75 |
63 |
![]() |
30 | 48 | 63% | 11.62 |
64 |
![]() |
1 | 4 | 25% | 1.87 |
65 |
![]() |
42 | 48 | 88% | 12.98 |
66 |
![]() |
35 | 48 | 73% | 24.83 |
67 |
![]() |
33 | 40 | 83% | 10.3 |
68 |
![]() |
32 | 48 | 67% | 14.48 |
69 |
![]() |
39 | 48 | 81% | 17.58 |
70 |
![]() |
25 | 48 | 52% | 12.23 |
71 |
![]() |
24 | 48 | 50% | 19.8 |
72 |
![]() |
17 | 48 | 35% | 9.3 |
73 |
![]() |
43 | 48 | 90% | 20.6 |
74 |
![]() |
39 | 47 | 83% | 15.2 |
75 |
![]() |
36 | 48 | 75% | 18.82 |
76 |
![]() |
11 | 17 | 65% | 2.52 |
77 |
![]() |
22 | 48 | 46% | 15.62 |
78 |
![]() |
37 | 48 | 77% | 9.85 |
79 |
![]() |
44 | 48 | 92% | 7.43 |
80 |
|
0 | 5 | 0% | 0.1 |
81 |
|
7 | 39 | 18% | 1.25 |