Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho: \(A = \left\{ {n|n \in N; \, \,n \le 3} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in R|x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2}

Câu hỏi số 146932:
Vận dụng

Cho: \(A = \left\{ {n|n \in N; \, \,n \le 3} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in R|x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - 4} \right) = 0} \right\}\); \(C = \left\{ {2n|n \in Z;\,\, - 1 \le n \le 2} \right\}\).

a) Liệt kê các phần tử của \(A,\,\,B,\,\,C.\)

b) Xác định các tập hợp sau và so sánh:

i) \(\left( {A \cup B} \right) \cup C;\,\,A \cup \left( {B \cup C} \right).\)  

ii) \(\left( {A \cap B} \right) \cap C;\,\,A \cap \left( {B \cap C} \right).\)

iii) \(A \cup \left( {B \cap C} \right);\,\,\left( {A \cup B} \right) \cap \left( {A \cup C} \right).\)

iv) \(A \cap \left( {B \cup C} \right);\,\,\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A \cap C} \right).\)  

Đáp án đúng là: C

Quảng cáo

Câu hỏi:146932
Giải chi tiết

a) Ta có : \(\left\{ \begin{array}{l}A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\\B = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\\C = \left\{ { - 2;\,\,0;\,\,2;\,\,4} \right\}\end{array} \right..\)

b) Xác định các tập hợp sau và so sánh:

i/ Ta có :  \(\left\{ \begin{array}{l}A \cup B = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\} \Rightarrow \left( {A \cup B} \right) \cup C = \left\{ { - 2;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\\B \cup C = \left\{ { - 2;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\} \Rightarrow A \cup \left( {B \cup C} \right) = \left\{ { - 2;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\end{array} \right..\)

Ta thấy \(\left( {A \cup B} \right) \cup C = A \cup \left( {B \cup C} \right).\) 

ii/ Ta có : \(\left\{ \begin{array}{l}A \cap B = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\} \Rightarrow \left( {A \cap B} \right) \cap C = \left\{ {0;\,\,2} \right\}\\B \cap C = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4} \right\} \Rightarrow A \cap \left( {B \cap C} \right) = \left\{ {0;\,\,2} \right\}\end{array} \right..\)

Ta thấy  \(\left( {A \cap B} \right) \cap C = A \cap \left( {B \cap C} \right).\)

iii/ Ta có :  \(\left\{ \begin{array}{l}B \cap C = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4} \right\} \Rightarrow A \cup \left( {B \cap C} \right) = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\\A \cup C = \left\{ { - 2;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\} \Rightarrow \left( {A \cup B} \right) \cap \left( {A \cup C} \right) = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}.\end{array} \right.\)

Ta thấy  \(A \cup \left( {B \cap C} \right) = \left( {A \cup B} \right) \cap \left( {A \cup C} \right).\)

iv/ Ta có : \(\left\{ \begin{array}{l}A \cap \left( {B \cup C} \right) = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\\A \cap C = \left\{ {0;\,\,2} \right\} \Rightarrow \left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A \cap C} \right) = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\end{array} \right..\)

Ta thấy :  \(A \cap \left( {B \cup C} \right) = \left( {A \cap B} \right) \cup \left( {A \cap C} \right).\)

Đáp án cần chọn là: C

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com