Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Câu 1:
A. develop
B. adjective
C. generous
D. popular
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
develop /dɪˈveləp/
adjective /ˈædʒɪktɪv/
generous /ˈdʒenərəs/
popular /ˈpɒpjələ(r)/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2:
A. beautiful
B. important
C. delicious
D. exciting
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
beautiful /ˈbjuːtɪfl/
important /ɪmˈpɔːtnt/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3:
A. element
B. regular
C. believing
D. policy
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
element /ˈelɪmənt/
regular /ˈreɡjələ(r)/
believing /bɪˈliːvɪŋ/
policy /ˈpɒləsi/
Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4:
A. punctual
B. tolerant
C. utterance
D. occurrence
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/
tolerant /ˈtɒlərənt/
utterance /ˈʌtərəns/
occurrence /əˈkʌrəns/
Câu D trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5:
A. expensive
B. sensitive
C. negative
D. sociable
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
expensive /ɪkˈspensɪv/
sensitive /ˈsensətɪv/
negative /ˈneɡətɪv/
sociable /ˈsəʊʃəbl/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6:
A. attractive
B. perception
C. cultural
D. expensive
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
attractive /əˈtræktɪv/
perception /pəˈsepʃn/
cultural /ˈkʌltʃərəl/
expensive /ɪkˈspensɪv/
Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2
=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7:
A. chocolate
B. structural
C. important
D. national
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
chocolate /ˈtʃɒklət/
structural /ˈstrʌktʃərəl/
important /ɪmˈpɔːtnt/
national /ˈnæʃnəl/
Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8:
A. cinema
B. position
C. family
D. popular
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
cinema /ˈsɪnəmə/
position /pəˈzɪʃn/
family /ˈfæməli/
popular /ˈpɒpjələ(r)/
Câu B trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9:
A. natural
B. department
C. exception
D. attentive
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
natural /ˈnætʃrəl/
department /dɪˈpɑːtmənt/
exception /ɪkˈsepʃn/
attentive /əˈtentɪv/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10:
A. expertise
B. cinema
C. recipe
D. similar
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
expertise /ˌekspɜːˈtiːz/
cinema /ˈsɪnəmə/
recipe /ˈresəpi/
similar /ˈsɪmələ(r)/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 3 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11:
A. government
B. musician
C. disgusting
D. exhausting
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
government /ˈɡʌvənmənt/
musician /mjuˈzɪʃn/
disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/
exhausting /ɪɡˈzɔːstɪŋ/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12:
A. engineer
B. corporate
C. difficult
D. different
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
corporate /ˈkɔːpərət/
difficult /ˈdɪfɪkəlt/
different /ˈdɪfrənt/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 3 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13:
A. popular
B. position
C. horrible
D. positive
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
popular /ˈpɒpjələ(r)/
position /pəˈzɪʃn/
horrible /ˈhɒrəbl/
positive /ˈpɒzətɪv/
Câu B trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14:
A. permission
B. computer
C. million
D. perfection
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
permission /pəˈmɪʃn/
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
million /ˈmɪljən/
perfection /pəˈfekʃn/
Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2
=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15:
A. scholarship
B. negative
C. develop
D. purposeful
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
scholarship /ˈskɒləʃɪp/
negative /ˈneɡətɪv/
develop /dɪˈveləp/
purposeful /ˈpɜːpəsfl/
Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16:
A. document
B. comedian
C. perspective
D. location
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
document /ˈdɒkjumənt/
comedian /kəˈmiːdiən/
perspective /pəˈspektɪv/
location /ləʊˈkeɪʃn/
Câu A trọng âm chính rơi vào âm tiết 1 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2
=>Chọn A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17:
A. different
B. regular
C. achieving
D. property
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
different /ˈdɪfrənt/
regular /ˈreɡjələ(r)/
achieving /əˈtʃiːvɪŋ/
property /ˈprɒpəti/
Câu C trọng âm chính rơi vào âm tiết 2 các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
=>Chọn C
Lời giải sai Bình thường