Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete the following sentences.

Choose the best answer to complete the following sentences.

Trả lời cho các câu 206562, 206563, 206564, 206565, 206566, 206567, 206568, 206569, 206570, 206571, 206572, 206573, 206574, 206575, 206576, 206577, 206578, 206579, 206580, 206581 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

My German teacher says I’ve made a lot of...............this term.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206563
Giải chi tiết

A

make progress: phát triển, cải thiện

=> đáp án A

Tạm dịch: Giáo viên tiếng Đức nói tôi đã cải thiện được rất nhiều ở học kì này.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

What time  do you take the French ...............tomorrow?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206564
Giải chi tiết

C

take an exam: làm bài kiểm tra

=> đáp án C

Tạm dịch: Mấy giờ ngày mai cậu làm bài kiểm tra tiếng Pháp?

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I’m not  in...................of giving students lots of homework each night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206565
Giải chi tiết

D

in favour of: ủng hộ cái gì

=> đáp án D

Tạm dịch: Tôi không ủng hộ việc cho học sinh nhiều bài tập về nhà mỗi tối.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Being able to drive a car is a very useful................... .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206566
Giải chi tiết

B

Expert: (n) chuyên gia, (adj) thành thạo

Skill: kĩ năng

Report: bản báo cáo

Subject: môn học

=> đáp án B

Tạm dịch: Biết lái xe ô tô là một kĩ năng có ích.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Have you got to learn all these irregular verbs by....................?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206567
Giải chi tiết

D

Learn by heart: học thuộc lòng

=> đáp án D

Tạm dịch: Cậu đã học thuộc lòng hết tất cả các động từ bất quy tắc này chưa?

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Some languages, like Russian for..............., don’t have words for ‘a’, ‘an’, ‘the’.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206568
Giải chi tiết

A

for instance: ví dụ

=> đáp án A

Tạm dịch: Một số ngôn ngữ, ví dụ như tiếng Nga, không có chữ cho ‘a’, ‘an’, ‘the’.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I got a very good..................in my geography test.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206569
Giải chi tiết

A

Mark: điểm số

Qualification: bằng cấp instruction: sự chỉ dẫn

Ability: khả năng

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi đạt điểm rất cao ở bài kiểm tra địa lý.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Many people hate learning phrasal verbs, but in.................they’re not that difficult.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206570
Giải chi tiết

in general: nói chung, nhìn chung

in fact: thật ra thì

in addition: thêm vào đó

in conclusion: tóm lại

=> đáp án A

Tạm dịch: Nhiều người ghét học cụm động từ, nhưng nhìn chung chúng không khó như vậy.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Simon..................the wrong answer and wrote the right one.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206571
Giải chi tiết

B

clean up: dọn dẹp

rub out: tẩy, xóa

point: chỉ

read out: đọc to lên

=> đáp án B

Tạm dịch: Simon tẩy đáp án sai và viết đáp án đúng.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

You should.................words you don’t know in a dictionary.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206572
Giải chi tiết

C

write down: viết thông tin lên một mẩu giấy

rip up: xé thành những mảnh

look up: tra cứu thông tin trong sách

cross out: gạch một từ nào đó

=> đáp án C

Tạm dịch: Bạn nên tra từ mà bạn không biết trong từ điển.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Our teacher..................that we only had five minutes left.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206573
Giải chi tiết

A

point out: nói cho ai thông tin quan trọng

turn over: quay cái gì lại, lật lại

read out: đọc to lên

write down: viết thông tin lên một mẩu giấy

=> đáp án A

Tạm dịch: Cô giáo nói cho chúng tôi biết chỉ còn lại 5 phút.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Dictionaries and encyclopaedias are examples of................books.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206574
Giải chi tiết

B

refer (v) ám chỉ, nhắc đến

reference (n) thư giới thiệu, sách tham khảo

referee (n) trọng tài

refering (danh động từ) ám chỉ, nhắc đến

=> đáp án B, ở đây là danh từ ghép

Tạm dịch: Từ điển và bách khoa toàn thư là những ví dụ về sách tham khảo.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I’ve only been learning Arabic for a few months, so I’m still a.............. .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206575
Giải chi tiết

B

Begin (v) bắt đầu

beginner(n) người mới bắt đầu

beginning(n) phần đầu, sự khởi đầu

began: quá khứ của begin

Ở đây ta cần một danh từ chỉ người

=> đáp án B

Tạm dịch: Tôi chỉ học tiếng Ả Rập một vài tháng, vì vậy tôi vẫn là người mới bắt đầu

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

In math, you have to learn to do addition, subtraction, multiplication and............... .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206576
Giải chi tiết

D

divide(v) phân chia, chia

dividing (danh động từ): phân chia, chia

divided (adj) phân chia

division(n) sự phân chia, phép chia

Ở đây ta cần một danh từ

=> đáp án D

Tạm dịch: Trong toán học, bạn phải học cộng, trừ, nhân và chia.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Three of your answer were................., so you got 17 out of 20.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206577
Giải chi tiết

C

correct(adj) chính xác, (v) sửa đúng

correction(n) chỗ sửa

incorrect(adj) không chính xác

corrected: quá khứ của correct

=> đáp án C

Tạm dịch: Ba câu trả lời của em không đúng, vì thế em được 17 trên 20 điểm.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

We are learning................dinasaurs at the moment at school.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206578
Giải chi tiết

A

learn about: (v) học về cái gì

=> đáp án A

Tạm dịch: Bây giờ ở trường chúng tôi đang học về khủng long

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

What’s your opinion...............children going to school at a very young age?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206579
Giải chi tiết

C

an opinion about/on: (n) một ý kiến về cái gì

=> đáp án C

Tạm dịch: Quan điểm của bạn về việc trẻ phải đến trường khi còn rất bé là gì?

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I think you’ve confused astronomy..............astrology – they’re not the same!

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206580
Giải chi tiết

C

confuse something with (v) nhầm lẫn cái gì đó với

=> đáp án C

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng bạn đã nhầm lẫn thiên văn học với chiêm tinh học - chúng không giống nhau!

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I hope Mr Aziz doesn’t ask me a question ............the book because I haven’t read it!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206581
Giải chi tiết

D

a question about (n) một câu hỏi về cái gì

=> đáp án D

Tạm dịch: Tôi hy vọng ông Aziz không hỏi tôi câu hỏi về cuốn sách bởi vì tôi chưa đọc nó!

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

In................., the teachers at this school are really nice, but some are nicer than others!

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206582
Giải chi tiết

C

In fact: thực tế

In favour of: ủng hộ

In general: nhìn chung

In addition to: thêm vào đó

=> đáp án C

Tạm dịch: Nhìn chung, các giáo viên tại trường này thực sự rất tốt, nhưng có một số người tốt hơn những người khác!

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com